Đọc nhanh: 心胸宽广 (tâm hung khoan quảng). Ý nghĩa là: lòng dạ rộng rãi.
心胸宽广 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lòng dạ rộng rãi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心胸宽广
- 她 听 了 同事 们 劝慰 的话 , 心里 宽松 多 了
- cô ta nghe xong lời khuyên bảo của các bạn đồng nghiệp, trong lòng cảm thấy thanh thản.
- 从 这首 诗里 可以 窥见 作者 的 广阔 胸怀
- từ bài thơ này có thể cảm nhận được tấm lòng rộng lớn của tác giả.
- 大家 去 陪 她 玩玩 , 让 她 宽 宽心
- Mọi người đi chơi với cô ấy cho đỡ buồn đi.
- 广场 中心 的 喷泉 水花四溅
- Đài phun nước ở giữa quảng trường bắn tung tóe nước.
- 鄙俗 的 心胸 不 宽大 的
- Hẹp lòng, hẹp hòi và tầm nhìn hẹp của người khó tính.
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
- 他 有 宽广 的 胸怀
- Anh ấy có tấm lòng rộng lớn.
- 你 拥有 宽广 的 胸怀
- Bạn có tấm lòng rộng lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宽›
广›
⺗›
心›
胸›