Đọc nhanh: 每人每日容许摄入量 (mỗi nhân mỗi nhật dung hứa nhiếp nhập lượng). Ý nghĩa là: Lượng ăn vào hàng ngày có thể chấp nhận được (ADI) (ADI) được định nghĩa là lượng phụ gia thực phẩm được ước tính có thể tiêu thụ; dựa trên cơ sở trọng lượng cơ thể; có thể ăn vào hàng ngày trong suốt cuộc đời mà không có rủi ro đáng kể đến sức khỏe. ADI thường được để dưới dạng 0-x miligam mỗi kg trọng lượng mỗi ngày..
每人每日容许摄入量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lượng ăn vào hàng ngày có thể chấp nhận được (ADI) (ADI) được định nghĩa là lượng phụ gia thực phẩm được ước tính có thể tiêu thụ; dựa trên cơ sở trọng lượng cơ thể; có thể ăn vào hàng ngày trong suốt cuộc đời mà không có rủi ro đáng kể đến sức khỏe. ADI thường được để dưới dạng 0-x miligam mỗi kg trọng lượng mỗi ngày.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 每人每日容许摄入量
- 恋爱 中 尽量 还是 避免 恋爱 脑 , 这 与 每个 人 恋爱观 有 很大 的 关系
- Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.
- 许多 人 每天 祷告 时会 诵读 经典
- Nhiều người đọc kinh điển khi cầu nguyện hàng ngày.
- 每日 由 一人 值班 , 十个 人 轮流 , 一个月 也 就 三个 轮次
- mỗi ngày một người trực ban, mười người luân phiên nhau, vậy mỗi tháng mỗi người trực ba lần.
- 卧榻 之侧 , 岂容 他人 鼾睡 ( 比喻 不许 别人 侵入 自己 的 势力范围 )
- cạnh giường, há để kẻ khác ngủ say (ví với việc không cho phép người khác xâm nhập phạm vi thế lực của mình)
- 顾及 每个 人 的 想法 并 不 容易
- Muốn chiều lòng tất cả mọi người thật khó.
- 家人 每逢 节日 祭祀 祖先
- Gia đình cúng tế tổ tiên vào mỗi dịp lễ.
- 每年 , 人们 都 会 庆祝 这个 节日
- Mỗi năm, mọi người đều tổ chức lễ hội này.
- 每个 人 的 器量 有 限制
- Sức chịu đựng của mỗi người có giới hạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
入›
容›
摄›
日›
每›
许›
量›