Đọc nhanh: 不容分说 (bất dung phân thuyết). Ý nghĩa là: khỏi bày giải; khỏi giải thích; không cho giải thích.
不容分说 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khỏi bày giải; khỏi giải thích; không cho giải thích
不许对方辩解
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不容分说
- 话 说 得 离题 太远 , 不 容易 拐过 弯儿 来
- nói lạc đề quá xa khó mà lái lại được.
- 他 说 他 的 要求 是 不容 讨价还价 的
- Ông cho biết yêu cầu của ông là không thể thương lượng.
- 中间 的 部分 略去 不说
- Bỏ bớt đoạn cuối đi không nói.
- 这些 诗写 得 十分 隐晦 , 不 容易 懂
- Mấy câu thơ này ý tứ không rõ ràng, thật khó hiểu.
- 有说有笑 , 不 分 老少
- có nói có cười, không phân già trẻ (khi vui đùa thì không phân biệt già trẻ, cho phép người ít tuổi hơn cũng được nói đùa).
- 不会 说话 的 人 , 很 容易 得罪人
- Người không biết nói chuyện rất dễ đắc tội với người khác
- 是非 的 分界线 不容 混淆
- ranh giới giữa phải và trái không dễ lẫn lộn.
- 她 不 记得 他 所说 的 内容
- Cô ấy không nhớ những gì anh ấy đã nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
分›
容›
说›