Đọc nhanh: 实践 (thực tiễn). Ý nghĩa là: thực hành; thực hiện, thực tiễn. Ví dụ : - 我们需要实践这些理论。 Chúng ta cần thực hành những lý thuyết này.. - 她实践了环保的生活方式。 Cô ấy thực hiện lối sống bảo vệ môi trường.. - 他们实践了新的教学方法。 Họ đã thực hành phương pháp giảng dạy mới.
实践 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thực hành; thực hiện
把计划、打算等落实为具体的行动;履行
- 我们 需要 实践 这些 理论
- Chúng ta cần thực hành những lý thuyết này.
- 她 实践 了 环保 的 生活 方式
- Cô ấy thực hiện lối sống bảo vệ môi trường.
- 他们 实践 了 新 的 教学方法
- Họ đã thực hành phương pháp giảng dạy mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
实践 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thực tiễn
哲学上指人们改造自然和改造社会的自觉行动。生产活动是最基本的实践活动,此外还包括政治活动、科学实验、文化教育等
- 政治 改革 需 依赖 实践
- Cải cách chính trị cần dựa vào thực tiễn.
- 生产实践 是 经济基础
- Nền tảng kinh tế dựa vào thực tiễn sản xuất.
- 教育 要 注重 实践经验
- Giáo dục cần chú trọng vào kinh nghiệm thực tiễn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实践
- 侧重 实践
- thiên về mặt thực tiễn
- 你 要 有 知识 , 你 就 得 参加 变革 现实 的 实践
- muốn có tri thức, bạn phải tham gia biến đổi thực tiễn hiện thực
- 巧思 妙想 出 灵感 实践 探索 出 成果
- Khéo léo đưa ra các ý tưởng, thực hành để khám phá kết quả
- 理论 与 实践 不能 脱节
- Lý luận và thực tiễn không thể tách rời.
- 他们 实践 了 新 的 教学方法
- Họ đã thực hành phương pháp giảng dạy mới.
- 我们 需要 把 理论 付诸实践
- Chúng ta cần đưa lý thuyết vào thực tiễn.
- 学习 要 与 实践 结合
- Học phải đi đôi với thực hành.
- 我们 需要 实践 这些 理论
- Chúng ta cần thực hành những lý thuyết này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
践›
Thực Tập
Thí Nghiệm
Thực Tế, Thực Tại
Thực Thi (Chức Trách), Thực Hiện (Lời Hứa)
thực hiện lời hứa; làm theo lời hứa
Thi Hành (Luật, Kế Hoạch, Cấm Vận)
Phổ Biến, Thúc Đẩy, Phát Triển Rộng
Thí Nghiệm
Thực Thi
đóng biểu thức tương đươngđồng nghĩa
thực tiễn; thực hiện; thực hành