Đọc nhanh: 实况 (thực huống). Ý nghĩa là: tình hình thực tế; tại chỗ. Ví dụ : - 实况报导。 truyền tin tại chỗ.. - 实况录音。 ghi âm tại chỗ.. - 大会实况。 tình hình thực tế tại đại hội; tình hình đang diễn ra tại đại hội.
实况 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình hình thực tế; tại chỗ
实际情况
- 实况报导
- truyền tin tại chỗ.
- 实况 录音
- ghi âm tại chỗ.
- 大会 实况
- tình hình thực tế tại đại hội; tình hình đang diễn ra tại đại hội.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实况
- 了解 实际 况 呀
- Hiểu rõ tình hình thực tế.
- 实况报导
- truyền tin tại chỗ.
- 电视台 播放 比赛 实况
- Đài truyền hình truyền hình trực tiếp trận đấu
- 事实上 , 情况 并 没有 改变
- Trên thực tế, tình hình không có gì thay đổi.
- 尽快 核实 情况
- Nhanh chóng xác minh tình hình.
- 报告 与 实际 情况 相吻合
- Báo cáo khớp với tình hình thực tế.
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
- 基于 实际 情况 , 进行 了 修改
- Dựa trên tình huống thực tế, chúng tôi đã thực hiện điều chỉnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
况›
实›