Đọc nhanh: 实据 (thực cứ). Ý nghĩa là: chứng cứ xác thực. Ví dụ : - 真凭实据。 bằng chứng xác thực.
实据 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chứng cứ xác thực
确实的证据
- 真凭实据
- bằng chứng xác thực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实据
- 据实 报告
- căn cứ vào sự thực để báo cáo.
- 据实 禀报
- báo đúng sự thực
- 根据 事实 推论
- suy luận căn cứ vào sự thật.
- 事出有因 , 查无实据
- Việc xảy ra có nguyên nhân, điều tra không có chứng cứ cụ thể .
- 他 依据事实 做出 决定
- Anh ấy đưa ra quyết định dựa trên sự thật.
- 他 的 说法 据 真实 经历
- Cách nói của anh ấy căn cứ theo kinh nghiệm thực tế.
- 她 只是 胡说 , 没有 实据
- Cô ấy chỉ nói xằng bậy, không có chứng cứ.
- 据说 由于 原材料 市场 上升 且 捉摸不定 , 制革 商们 不愿 报出 实盘
- Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
据›