实据 shíjù
volume volume

Từ hán việt: 【thực cứ】

Đọc nhanh: 实据 (thực cứ). Ý nghĩa là: chứng cứ xác thực. Ví dụ : - 真凭实据。 bằng chứng xác thực.

Ý Nghĩa của "实据" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

实据 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chứng cứ xác thực

确实的证据

Ví dụ:
  • volume volume

    - 真凭实据 zhēnpíngshíjù

    - bằng chứng xác thực.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实据

  • volume volume

    - 据实 jùshí 报告 bàogào

    - căn cứ vào sự thực để báo cáo.

  • volume volume

    - 据实 jùshí 禀报 bǐngbào

    - báo đúng sự thực

  • volume volume

    - 根据 gēnjù 事实 shìshí 推论 tuīlùn

    - suy luận căn cứ vào sự thật.

  • volume volume

    - 事出有因 shìchūyǒuyīn 查无实据 cháwúshíjù

    - Việc xảy ra có nguyên nhân, điều tra không có chứng cứ cụ thể .

  • volume volume

    - 依据事实 yījùshìshí 做出 zuòchū 决定 juédìng

    - Anh ấy đưa ra quyết định dựa trên sự thật.

  • volume volume

    - de 说法 shuōfǎ 真实 zhēnshí 经历 jīnglì

    - Cách nói của anh ấy căn cứ theo kinh nghiệm thực tế.

  • volume volume

    - 只是 zhǐshì 胡说 húshuō 没有 méiyǒu 实据 shíjù

    - Cô ấy chỉ nói xằng bậy, không có chứng cứ.

  • volume volume

    - 据说 jùshuō 由于 yóuyú 原材料 yuáncáiliào 市场 shìchǎng 上升 shàngshēng qiě 捉摸不定 zhuōmōbùdìng 制革 zhìgé 商们 shāngmen 不愿 bùyuàn 报出 bàochū 实盘 shípán

    - Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jū , Jù
    • Âm hán việt: , Cứ
    • Nét bút:一丨一フ一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QSJR (手尸十口)
    • Bảng mã:U+636E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao