Đọc nhanh: 试验 (thí nghiệm). Ý nghĩa là: thực nghiệm; thử nghiệm; thí nghiệm. Ví dụ : - 我们正在进行新技术试验。 Chúng tôi đang thử nghiệm công nghệ mới.. - 我们需要进行多次试验。 Chúng tôi cần thực hiện nhiều lần thử nghiệm.. - 这个机器已经通过了试验。 Máy này đã vượt qua thử nghiệm.
试验 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thực nghiệm; thử nghiệm; thí nghiệm
为了察看某事的结果或某物的性能而从事某种活动
- 我们 正在 进行 新 技术 试验
- Chúng tôi đang thử nghiệm công nghệ mới.
- 我们 需要 进行 多次 试验
- Chúng tôi cần thực hiện nhiều lần thử nghiệm.
- 这个 机器 已经 通过 了 试验
- Máy này đã vượt qua thử nghiệm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 试验 với từ khác
✪ 1. 实验 vs 试验
- "实验" là kiểm tra thực tế, "试验" là thử.
- Đối tượng của "实验" là lý luận và giả thuyết, và đối tượng của "试验" là sự vật được hình thành.
- Mục đích của "实验" là để chứng minh có đúng đắn và khoa học không.
Mục đích của việc "试验" là để chứng minh có thể sử dụng hoặc phát triển.
- "实验" và "试验" có ý nghĩa và cách sử dụng khác nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试验
- 实地 试验
- thí nghiệm tại chỗ.
- 一块 试验田
- một mảnh ruộng thử nghiệm.
- 单克隆 抗体 试验
- Thử nghiệm kháng thể đơn dòng.
- 不 试验 成功 , 我们 决不 罢手
- không thí nghiệm thành công, chúng tôi quyết không thôi
- 两块 试验田 的 产量 相差无几
- sản lượng hai đám ruộng thí nghiệm chênh lệch không bao nhiêu.
- 你 先 试验 一下 , 何如
- anh cứ thử nghiệm trước đi xem ra sao?
- 在 这个 试验车 道 , 标准 汽车 成品 将 接受 有意 的 毁坏 性 测试
- Trên làn đường thử nghiệm này, các xe ô tô tiêu chuẩn sẽ trải qua các bài kiểm tra có chủ đích với mục đích phá hủy.
- 下次 在 炒锅 上 试验 吧
- Hãy thử món tiếp theo trên chảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
试›
验›