试验 shìyàn
volume volume

Từ hán việt: 【thí nghiệm】

Đọc nhanh: 试验 (thí nghiệm). Ý nghĩa là: thực nghiệm; thử nghiệm; thí nghiệm. Ví dụ : - 我们正在进行新技术试验。 Chúng tôi đang thử nghiệm công nghệ mới.. - 我们需要进行多次试验。 Chúng tôi cần thực hiện nhiều lần thử nghiệm.. - 这个机器已经通过了试验。 Máy này đã vượt qua thử nghiệm.

Ý Nghĩa của "试验" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 6 TOCFL 4

试验 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thực nghiệm; thử nghiệm; thí nghiệm

为了察看某事的结果或某物的性能而从事某种活动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng xīn 技术 jìshù 试验 shìyàn

    - Chúng tôi đang thử nghiệm công nghệ mới.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 进行 jìnxíng 多次 duōcì 试验 shìyàn

    - Chúng tôi cần thực hiện nhiều lần thử nghiệm.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 机器 jīqì 已经 yǐjīng 通过 tōngguò le 试验 shìyàn

    - Máy này đã vượt qua thử nghiệm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 试验 với từ khác

✪ 1. 实验 vs 试验

Giải thích:

- "实验" là kiểm tra thực tế, "试验" là thử.
- Đối tượng của "实验" là lý luận và giả thuyết, và đối tượng của "试验" là sự vật được hình thành.
- Mục đích của "实验" là để chứng minh có đúng đắn và khoa học không.
Mục đích của việc "试验" là để chứng minh có thể sử dụng hoặc phát triển.
- "实验" và "试验" có ý nghĩa và cách sử dụng khác nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试验

  • volume volume

    - 实地 shídì 试验 shìyàn

    - thí nghiệm tại chỗ.

  • volume volume

    - 一块 yīkuài 试验田 shìyàntián

    - một mảnh ruộng thử nghiệm.

  • volume volume

    - 单克隆 dānkèlóng 抗体 kàngtǐ 试验 shìyàn

    - Thử nghiệm kháng thể đơn dòng.

  • volume volume

    - 试验 shìyàn 成功 chénggōng 我们 wǒmen 决不 juébù 罢手 bàshǒu

    - không thí nghiệm thành công, chúng tôi quyết không thôi

  • volume volume

    - 两块 liǎngkuài 试验田 shìyàntián de 产量 chǎnliàng 相差无几 xiāngchāwújǐ

    - sản lượng hai đám ruộng thí nghiệm chênh lệch không bao nhiêu.

  • volume volume

    - xiān 试验 shìyàn 一下 yīxià 何如 hérú

    - anh cứ thử nghiệm trước đi xem ra sao?

  • volume volume

    - zài 这个 zhègè 试验车 shìyànchē dào 标准 biāozhǔn 汽车 qìchē 成品 chéngpǐn jiāng 接受 jiēshòu 有意 yǒuyì de 毁坏 huǐhuài xìng 测试 cèshì

    - Trên làn đường thử nghiệm này, các xe ô tô tiêu chuẩn sẽ trải qua các bài kiểm tra có chủ đích với mục đích phá hủy.

  • volume volume

    - 下次 xiàcì zài 炒锅 chǎoguō shàng 试验 shìyàn ba

    - Hãy thử món tiếp theo trên chảo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thí
    • Nét bút:丶フ一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIPM (戈女戈心一)
    • Bảng mã:U+8BD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+7 nét)
    • Pinyin: Yàn
    • Âm hán việt: Nghiệm
    • Nét bút:フフ一ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMOMM (弓一人一一)
    • Bảng mã:U+9A8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao