Đọc nhanh: 践诺 (tiễn nặc). Ý nghĩa là: thực hiện lời hứa; làm theo lời hứa.
践诺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thực hiện lời hứa; làm theo lời hứa
履行诺言
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 践诺
- 他 承诺 会 做到 的
- Anh ấy hứa sẽ thực hiện được.
- 雷诺 的 物种 多样性 ?
- Lý thuyết của Renyard về sự thay đổi loài?
- 他 总是 兑现 他 的 诺言
- Anh ấy luôn thực hiện lời hứa của mình.
- 他 承诺 每天 准时 上班
- Anh ấy hứa sẽ đi làm đúng giờ hàng ngày.
- 他 承诺 尽快 解决问题
- Anh ấy hứa sẽ giải quyết vấn đề sớm.
- 他 小心 地践 在 湿地 上
- Anh ấy cẩn thận giẫm lên khu đất ẩm.
- 他们 实践 了 新 的 教学方法
- Họ đã thực hành phương pháp giảng dạy mới.
- 他 拒绝 喝 黑 比诺 葡萄酒
- Anh ấy từ chối uống pinot noir
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
诺›
践›