Đọc nhanh: 社会实践 (xã hội thực tiễn). Ý nghĩa là: Thực tiễn công tác xã hội.
社会实践 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thực tiễn công tác xã hội
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 社会实践
- 中流 社会
- xã hội trung lưu; xã hội bình thường.
- 艺术 能 反映 社会 现实
- Nghệ thuật phản ánh thực tế xã hội.
- 人们 自古 就 追求 和平 与 稳定 的 社会 环境
- Từ xưa, con người đã theo đuổi một môi trường xã hội hòa bình và ổn định.
- 旧社会 里 有些 文人 想要 超脱 现实 , 实际上 是 做 不到 的
- trong xã hội cũ, có một số nhà văn muốn thoát ra ngoài hiện thực, trên thực tế thì không làm được.
- 结合实际 事例 对 农民 进行 社会主义 教育
- kết hợp với những việc tiêu biểu của thực tế để hướng dẫn nông dân tiến hành giáo dục chủ nghĩa xã hội.
- 社会 的 现实 很 复杂
- Thực tế xã hội rất phức tạp.
- 这个 项目 很快 就 会 付诸实践
- Dự án này sẽ sớm được đưa vào thực tiễn.
- 他 一直 致力于 教育 行业 , 希望 能为 社会 做出 贡献
- Anh ấy luôn nỗ lực trong ngành giáo dục, mong muốn đóng góp cho xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
实›
社›
践›