Đọc nhanh: 实验 (thực nghiệm). Ý nghĩa là: cuộc thí nghiệm; cuộc thử nghiệm, thực nghiệm; thí nghiệm; thử nghiệm. Ví dụ : - 今天的实验很成功。 Cuộc thử nghiệm hôm nay rất thành công.. - 这个实验很有意义。 Thí nghiệm này rất có ý nghĩa.. - 这个学期我上了很多实验课。 Trong học kỳ này, tôi đã học nhiều tiết thực nghiệm.
实验 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuộc thí nghiệm; cuộc thử nghiệm
指一种实践活动
- 今天 的 实验 很 成功
- Cuộc thử nghiệm hôm nay rất thành công.
- 这个 实验 很 有 意义
- Thí nghiệm này rất có ý nghĩa.
- 这个 学期 我 上 了 很多 实验课
- Trong học kỳ này, tôi đã học nhiều tiết thực nghiệm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
实验 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thực nghiệm; thí nghiệm; thử nghiệm
为了检验某种科学理论或假设而进行某种操作或从事某种活动
- 科学家 反复 实验 新 的 理论
- Nhà khoa học liên tục thử nghiệm các lý luận mới.
- 经过 实验 , 我们 得出 这个 结论
- Thông qua thí nghiệm, chúng tôi rút ra kết luận này.
So sánh, Phân biệt 实验 với từ khác
✪ 1. 实验 vs 试验
- "实验" là kiểm tra thực tế, "试验" là thử.
- Đối tượng của "实验" là lý luận và giả thuyết, và đối tượng của "试验" là sự vật được hình thành.
- Mục đích của "实验" là để chứng minh có đúng đắn và khoa học.
Mục đích của việc "试验" là để chứng minh có thể sử dụng hoặc phát triển.
- "实验" và "试验" có ý nghĩa và cách sử dụng khác nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实验
- 假说 需要 通过 实验 验证
- Giả thuyết cần được kiểm tra qua thí nghiệm.
- 化学 实验 很 有趣
- Thí nghiệm hóa học rất thú vị.
- 他 耐心 地 观察 实验 结果
- Anh ấy kiên nhẫn quan sát kết quả thí nghiệm
- 今天 的 实验 很 成功
- Cuộc thử nghiệm hôm nay rất thành công.
- 他 的 经验 很 充实
- Kinh nghiệm của anh ấy rất phong phú.
- 他们 正在 作 实验
- Họ đang làm thí nghiệm.
- 他们 正在 进行 科学实验
- Họ đang tiến hành thí nghiệm khoa học.
- 她 在 实验 中 犯错 了
- Cô ấy mắc lỗi trong thí nghiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
实›
验›