实验 shíyàn
volume volume

Từ hán việt: 【thực nghiệm】

Đọc nhanh: 实验 (thực nghiệm). Ý nghĩa là: cuộc thí nghiệm; cuộc thử nghiệm, thực nghiệm; thí nghiệm; thử nghiệm. Ví dụ : - 今天的实验很成功。 Cuộc thử nghiệm hôm nay rất thành công.. - 这个实验很有意义。 Thí nghiệm này rất có ý nghĩa.. - 这个学期我上了很多实验课。 Trong học kỳ này, tôi đã học nhiều tiết thực nghiệm.

Ý Nghĩa của "实验" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

实验 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cuộc thí nghiệm; cuộc thử nghiệm

指一种实践活动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 实验 shíyàn hěn 成功 chénggōng

    - Cuộc thử nghiệm hôm nay rất thành công.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 实验 shíyàn hěn yǒu 意义 yìyì

    - Thí nghiệm này rất có ý nghĩa.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 学期 xuéqī shàng le 很多 hěnduō 实验课 shíyànkè

    - Trong học kỳ này, tôi đã học nhiều tiết thực nghiệm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

实验 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thực nghiệm; thí nghiệm; thử nghiệm

为了检验某种科学理论或假设而进行某种操作或从事某种活动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 科学家 kēxuéjiā 反复 fǎnfù 实验 shíyàn xīn de 理论 lǐlùn

    - Nhà khoa học liên tục thử nghiệm các lý luận mới.

  • volume volume

    - 经过 jīngguò 实验 shíyàn 我们 wǒmen 得出 déchū 这个 zhègè 结论 jiélùn

    - Thông qua thí nghiệm, chúng tôi rút ra kết luận này.

So sánh, Phân biệt 实验 với từ khác

✪ 1. 实验 vs 试验

Giải thích:

- "实验" là kiểm tra thực tế, "试验" là thử.
- Đối tượng của "实验" là lý luận và giả thuyết, và đối tượng của "试验" là sự vật được hình thành.
- Mục đích của "实验" là để chứng minh có đúng đắn và khoa học.
Mục đích của việc "试验" là để chứng minh có thể sử dụng hoặc phát triển.
- "实验" và "试验" có ý nghĩa và cách sử dụng khác nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实验

  • volume volume

    - 假说 jiǎshuō 需要 xūyào 通过 tōngguò 实验 shíyàn 验证 yànzhèng

    - Giả thuyết cần được kiểm tra qua thí nghiệm.

  • volume volume

    - 化学 huàxué 实验 shíyàn hěn 有趣 yǒuqù

    - Thí nghiệm hóa học rất thú vị.

  • volume volume

    - 耐心 nàixīn 观察 guānchá 实验 shíyàn 结果 jiéguǒ

    - Anh ấy kiên nhẫn quan sát kết quả thí nghiệm

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 实验 shíyàn hěn 成功 chénggōng

    - Cuộc thử nghiệm hôm nay rất thành công.

  • volume volume

    - de 经验 jīngyàn hěn 充实 chōngshí

    - Kinh nghiệm của anh ấy rất phong phú.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài zuò 实验 shíyàn

    - Họ đang làm thí nghiệm.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng 科学实验 kēxuéshíyàn

    - Họ đang tiến hành thí nghiệm khoa học.

  • volume volume

    - zài 实验 shíyàn zhōng 犯错 fàncuò le

    - Cô ấy mắc lỗi trong thí nghiệm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+7 nét)
    • Pinyin: Yàn
    • Âm hán việt: Nghiệm
    • Nét bút:フフ一ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMOMM (弓一人一一)
    • Bảng mã:U+9A8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao