Đọc nhanh: 履行 (lí hành). Ý nghĩa là: thực hiện; thực thi; thi hành; chấp hành. Ví dụ : - 他没有履行自己的诺言。 Anh ấy đã không làm theo như đã hứa.. - 双方都必须认真履行合同。 Cả hai bên cần phải thực hiện đúng hợp đồng.
履行 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thực hiện; thực thi; thi hành; chấp hành
对合同、协约、承诺、责任等的执行。
- 他 没有 履行 自己 的 诺言
- Anh ấy đã không làm theo như đã hứa.
- 双方 都 必须 认真 履行合同
- Cả hai bên cần phải thực hiện đúng hợp đồng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 履行
- 重然诺 ( 不 轻易 答应 别人 , 答应 了 就 一定 履行 )
- coi trọng lời hứa.
- 履行 规约
- thực hiện giao ước
- 你 必须 履行 你 的 职责
- Bạn phải thực hiện trách nhiệm của mình.
- 我 将 把 承诺 履行 到底
- Tôi sẽ thực hiện lời hứa đến cuối cùng.
- 步履维艰 ( 行走 艰难 )
- đi lại khó khăn
- 他们 努力 履行 自己 的 承诺
- Họ nỗ lực thực hiện lời hứa của mình.
- 他们 对 他 的 履历 进行 了 核查
- Họ đã kiểm tra lý lịch của anh ấy.
- 牧师 每 星期二 作 履行 神职 的 访问
- Mục sư thực hiện việc thăm viếng để thực hiện nhiệm vụ tôn giáo hàng tuần vào thứ Ba.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
履›
行›