实施 shíshī
volume volume

Từ hán việt: 【thực thi】

Đọc nhanh: 实施 (thực thi). Ý nghĩa là: thực hiện; thực thi (pháp lệnh, chính sách). Ví dụ : - 计划将于明天实施。 Kế hoạch sẽ được thực hiện vào ngày mai.. - 政策已经开始实施。 Chính sách đã bắt đầu được thực hiện.. - 公司实施了新的制度。 Công ty đã thực hiện chế độ mới.

Ý Nghĩa của "实施" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 TOCFL 4

实施 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thực hiện; thực thi (pháp lệnh, chính sách)

实行 (法令、政策等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 计划 jìhuà jiāng 明天 míngtiān 实施 shíshī

    - Kế hoạch sẽ được thực hiện vào ngày mai.

  • volume volume

    - 政策 zhèngcè 已经 yǐjīng 开始 kāishǐ 实施 shíshī

    - Chính sách đã bắt đầu được thực hiện.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 实施 shíshī le xīn de 制度 zhìdù

    - Công ty đã thực hiện chế độ mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 实施

✪ 1. A + 开始/ 启动 + 实施 + B

A bắt đầu thực hiện B

Ví dụ:
  • volume

    - 政府 zhèngfǔ 开始 kāishǐ 实施 shíshī xīn de 政策 zhèngcè

    - Chính phủ bắt đầu thực hiện chính sách mới.

  • volume

    - 部门 bùmén 开始 kāishǐ 实施 shíshī 改进 gǎijìn 措施 cuòshī

    - Bộ phận bắt đầu thực hiện biện pháp cải tiến.

✪ 2. Tính từ + 地 + 实施

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 政府 zhèngfǔ 严格 yángé 实施 shíshī le 法律 fǎlǜ

    - Chính phủ thực thi nghiêm ngặt pháp luật.

  • volume

    - 公司 gōngsī 有效 yǒuxiào 实施 shíshī xīn 政策 zhèngcè

    - Công ty thực hiện chính sách mới có hiệu quả.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实施

  • volume volume

    - 专修科 zhuānxiūkē ( 大学 dàxué zhōng 附设 fùshè de 实施 shíshī 短期 duǎnqī 专业 zhuānyè 教育 jiàoyù de 班级 bānjí )

    - khoa chuyên tu

  • volume volume

    - 他们 tāmen 密谋 mìmóu 实施 shíshī 绑架 bǎngjià

    - Họ mưu toan thực hiện bắt cóc.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 实施 shíshī le 环保 huánbǎo 政策 zhèngcè

    - Công ty đã thực hiện chính sách bảo vệ môi trường.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 懂得 dǒngde 如何 rúhé 实施 shíshī 基本 jīběn de 急救 jíjiù

    - Bạn nên biết cách thực hiện sơ cứu cơ bản.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 实施 shíshī le xīn de 防控 fángkòng 措施 cuòshī

    - Trường học đã triển khai biện pháp phòng chống mới.

  • volume volume

    - 不顾 bùgù 危险 wēixiǎn 勇敢 yǒnggǎn 地向 dìxiàng 狱中 yùzhōng de 同工 tónggōng 施与 shīyǔ 援手 yuánshǒu 确实 quèshí rén 如其 rúqí míng

    - Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 实施 shíshī le xīn de 制度 zhìdù

    - Công ty đã thực hiện chế độ mới.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 计划 jìhuà 平行 píngxíng 实施 shíshī

    - Hai kế hoạch được thực hiện đồng thời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phương 方 (+5 nét)
    • Pinyin: Shī , Shǐ , Yí , Yì
    • Âm hán việt: Di , Dị , Thi , Thí , Thỉ
    • Nét bút:丶一フノノ一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YSOPD (卜尸人心木)
    • Bảng mã:U+65BD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao