理论 lǐlùn
volume volume

Từ hán việt: 【lý luận】

Đọc nhanh: 理论 (lý luận). Ý nghĩa là: lý luận; lý thuyết, tranh luận phải trái; tranh luận. Ví dụ : - 这个理论很重要。 Lý thuyết này rất quan trọng.. - 他研究了新的理论。 Anh ấy nghiên cứu lý thuyết mới.. - 我们讨论了各种理论。 Chúng tôi thảo luận về các loại lý thuyết.

Ý Nghĩa của "理论" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

理论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lý luận; lý thuyết

人们由实践概括出来的关于自然界和社会的知识的有系统的结论

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 理论 lǐlùn hěn 重要 zhòngyào

    - Lý thuyết này rất quan trọng.

  • volume volume

    - 研究 yánjiū le xīn de 理论 lǐlùn

    - Anh ấy nghiên cứu lý thuyết mới.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 讨论 tǎolùn le 各种 gèzhǒng 理论 lǐlùn

    - Chúng tôi thảo luận về các loại lý thuyết.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

理论 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tranh luận phải trái; tranh luận

辩论是非;争论;评是非曲直

Ví dụ:
  • volume volume

    - 双方 shuāngfāng 理论 lǐlùn 此事 cǐshì 对错 duìcuò

    - Hai bên tranh luận đúng sai của việc này.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 理论 lǐlùn 行为 xíngwéi 对错 duìcuò

    - Mọi người tranh luận hành vi đúng sai.

  • volume volume

    - 师生 shīshēng 理论 lǐlùn 观点 guāndiǎn 不同 bùtóng

    - Thầy và trò tranh luận quan điểm khác nhau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 理论

✪ 1. 这/Số từ + 个/种/套 (+的) + 理论

số lượng danh

Ví dụ:
  • volume

    - zhè 两个 liǎnggè 理论 lǐlùn hěn 相似 xiāngsì

    - Hai lý thuyết này rất giống nhau.

  • volume

    - zhè 三种 sānzhǒng 理论 lǐlùn 各有特点 gèyǒutèdiǎn

    - Ba loại lý thuyết này đều có đặc điểm riêng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理论

  • volume volume

    - liǎng 方面 fāngmiàn 争论 zhēnglùn 总有 zǒngyǒu 一边 yībiān ér 理屈 lǐqū

    - Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.

  • volume volume

    - 发觉 fājué 论据 lùnjù zhōng de 推理 tuīlǐ 谬误 miùwù

    - Anh phát hiện ra một sai lầm trong lý luận của cô.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 那样 nàyàng shuō zhǎo 来论 láilùn 论理 lùnlǐ

    - anh ấy vì sao lại nói như vậy, phải tìm anh ấy để nói cho rõ lí lẽ.

  • volume volume

    - 自知理亏 zìzhīlǐkuī 无论 wúlùn 怎么 zěnme shuō dōu 回嘴 huízuǐ

    - anh ấy tự biết mình đuối lý, cho dù anh nói thế nào đi nữa cũng không cãi lại.

  • volume volume

    - 双方 shuāngfāng 理论 lǐlùn 此事 cǐshì 对错 duìcuò

    - Hai bên tranh luận đúng sai của việc này.

  • volume volume

    - de 结论 jiélùn hěn yǒu 道理 dàoli

    - Kết luận của anh ấy rất có lý.

  • volume volume

    - de 理论 lǐlùn hěn 难懂 nándǒng

    - Thật khó để hiểu lý thuyết của ông.

  • volume volume

    - 研究 yánjiū le xīn de 理论 lǐlùn

    - Anh ấy nghiên cứu lý thuyết mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao