Đọc nhanh: 理论 (lý luận). Ý nghĩa là: lý luận; lý thuyết, tranh luận phải trái; tranh luận. Ví dụ : - 这个理论很重要。 Lý thuyết này rất quan trọng.. - 他研究了新的理论。 Anh ấy nghiên cứu lý thuyết mới.. - 我们讨论了各种理论。 Chúng tôi thảo luận về các loại lý thuyết.
理论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lý luận; lý thuyết
人们由实践概括出来的关于自然界和社会的知识的有系统的结论
- 这个 理论 很 重要
- Lý thuyết này rất quan trọng.
- 他 研究 了 新 的 理论
- Anh ấy nghiên cứu lý thuyết mới.
- 我们 讨论 了 各种 理论
- Chúng tôi thảo luận về các loại lý thuyết.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
理论 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tranh luận phải trái; tranh luận
辩论是非;争论;评是非曲直
- 双方 理论 此事 对错
- Hai bên tranh luận đúng sai của việc này.
- 大家 理论 行为 对错
- Mọi người tranh luận hành vi đúng sai.
- 师生 理论 观点 不同
- Thầy và trò tranh luận quan điểm khác nhau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 理论
✪ 1. 这/Số từ + 个/种/套 (+的) + 理论
số lượng danh
- 这 两个 理论 很 相似
- Hai lý thuyết này rất giống nhau.
- 这 三种 理论 各有特点
- Ba loại lý thuyết này đều có đặc điểm riêng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理论
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 他 发觉 她 论据 中 的 推理 谬误
- Anh phát hiện ra một sai lầm trong lý luận của cô.
- 他 为什么 那样 说 把 他 找 来论 论理
- anh ấy vì sao lại nói như vậy, phải tìm anh ấy để nói cho rõ lí lẽ.
- 他 自知理亏 , 无论 你 怎么 说 , 都 不 回嘴
- anh ấy tự biết mình đuối lý, cho dù anh nói thế nào đi nữa cũng không cãi lại.
- 双方 理论 此事 对错
- Hai bên tranh luận đúng sai của việc này.
- 他 的 结论 很 有 道理
- Kết luận của anh ấy rất có lý.
- 他 的 理论 很 难懂
- Thật khó để hiểu lý thuyết của ông.
- 他 研究 了 新 的 理论
- Anh ấy nghiên cứu lý thuyết mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
理›
论›