演习 yǎnxí
volume volume

Từ hán việt: 【diễn tập】

Đọc nhanh: 演习 (diễn tập). Ý nghĩa là: diễn tập (thường chỉ quân sự), tập dượt; thao diễn. Ví dụ : - 海军演习 hải quân diễn tập. - 实弹演习 diễn tập bắn đạn thật. - 消防演习 diễn tập cứu hoả

Ý Nghĩa của "演习" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

演习 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. diễn tập (thường chỉ quân sự)

实地练习 (多指军事的)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 海军 hǎijūn 演习 yǎnxí

    - hải quân diễn tập

  • volume volume

    - 实弹演习 shídànyǎnxí

    - diễn tập bắn đạn thật

  • volume volume

    - 消防演习 xiāofángyǎnxí

    - diễn tập cứu hoả

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. tập dượt; thao diễn

以队列形式学习和练习军事或体育等方面的技能

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 演习

  • volume volume

    - 实弹演习 shídànyǎnxí

    - diễn tập bắn đạn thật

  • volume volume

    - 表演 biǎoyǎn 练习 liànxí 小品 xiǎopǐn

    - biểu diễn tiểu phẩm luyện tập.

  • volume volume

    - 海军 hǎijūn 演习 yǎnxí

    - hải quân diễn tập

  • volume volume

    - gāi 舰队 jiànduì 正在 zhèngzài 波罗的海 bōluódìhǎi 演习 yǎnxí

    - Hạm đội đang thực hiện cuộc tập trận ở Biển Baltic.

  • volume volume

    - 军事演习 jūnshìyǎnxí 作业 zuòyè

    - Hoạt động diễn tập quân sự.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 演习 yǎnxí shì 为了 wèile zhuàng 军威 jūnwēi

    - Cuộc diễn tập lần này nhằm tăng uy danh quân đội.

  • volume volume

    - 其他 qítā 队员 duìyuán 进行 jìnxíng le 技战术 jìzhànshù 演练 yǎnliàn 力量 lìliàng 练习 liànxí 之后 zhīhòu yòu 进行 jìnxíng le 一场 yīchǎng 教学赛 jiāoxuésài

    - Các thành viên khác trong nhóm thực hiện các bài tập kỹ thuật và chiến thuật và các bài tập sức mạnh, và sau đó là một trận đấu giảng dạy khác.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 进行 jìnxíng 一场 yīchǎng 野战 yězhàn 演习 yǎnxí

    - Họ đang tiến hành một cuộc diễn tập dã chiến.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), băng 冫 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SIM (尸戈一)
    • Bảng mã:U+4E60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Yǎn , Yàn
    • Âm hán việt: Diễn
    • Nét bút:丶丶一丶丶フ一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJMC (水十一金)
    • Bảng mã:U+6F14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao