Đọc nhanh: 演习 (diễn tập). Ý nghĩa là: diễn tập (thường chỉ quân sự), tập dượt; thao diễn. Ví dụ : - 海军演习 hải quân diễn tập. - 实弹演习 diễn tập bắn đạn thật. - 消防演习 diễn tập cứu hoả
演习 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. diễn tập (thường chỉ quân sự)
实地练习 (多指军事的)
- 海军 演习
- hải quân diễn tập
- 实弹演习
- diễn tập bắn đạn thật
- 消防演习
- diễn tập cứu hoả
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tập dượt; thao diễn
以队列形式学习和练习军事或体育等方面的技能
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 演习
- 实弹演习
- diễn tập bắn đạn thật
- 表演 练习 小品
- biểu diễn tiểu phẩm luyện tập.
- 海军 演习
- hải quân diễn tập
- 该 舰队 正在 波罗的海 演习
- Hạm đội đang thực hiện cuộc tập trận ở Biển Baltic.
- 军事演习 作业
- Hoạt động diễn tập quân sự.
- 这次 演习 是 为了 壮 军威
- Cuộc diễn tập lần này nhằm tăng uy danh quân đội.
- 其他 队员 进行 了 技战术 演练 与 力量 练习 , 之后 又 进行 了 一场 教学赛
- Các thành viên khác trong nhóm thực hiện các bài tập kỹ thuật và chiến thuật và các bài tập sức mạnh, và sau đó là một trận đấu giảng dạy khác.
- 他们 在 进行 一场 野战 演习
- Họ đang tiến hành một cuộc diễn tập dã chiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
习›
演›