Đọc nhanh: 践行 (tiễn hành). Ý nghĩa là: thực tiễn; thực hiện; thực hành. Ví dụ : - 我是践行者和实干家 Tôi là người làm và người hành động!
践行 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thực tiễn; thực hiện; thực hành
实践;实行
- 我 是 践 行者 和 实干家
- Tôi là người làm và người hành động!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 践行
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
- 上午 十 时 游行 开始
- 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.
- 躬行实践
- tự bản thân làm lấy; tự làm lấy
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 一切 都 进行 得 很 亨畅
- Mọi việc đều tiến hành rất thuận buồm xuôi gió.
- 行贿 , 受贿 提供 、 给予 或 取得 贿赂 的 行为 或 实践
- Hối lộ là hành vi hoặc thực hành cung cấp, cung cấp hoặc nhận được hối lộ.
- 我 是 践 行者 和 实干家
- Tôi là người làm và người hành động!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
行›
践›