空谈 kōngtán
volume volume

Từ hán việt: 【không đàm】

Đọc nhanh: 空谈 (không đàm). Ý nghĩa là: nói suông; chỉ nói chứ không làm; lý luận suông; tán rỗng; không đàm, nói viển vông; nói chuyện trên trời; nói linh tinh; nói nhảm; nói xàm. Ví dụ : - 切忌空谈。 nhất thiết phải tránh lý luận suông.. - 纸上空谈。 nói viển vông trên giấy.. - 那些所谓的道理不过是娓娓动听的空谈。 những chuyện đó chẳng qua chỉ là nói linh tinh cho vui tai.

Ý Nghĩa của "空谈" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

✪ 1. nói suông; chỉ nói chứ không làm; lý luận suông; tán rỗng; không đàm

只说不做;有言论,无行动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 切忌 qièjì 空谈 kōngtán

    - nhất thiết phải tránh lý luận suông.

✪ 2. nói viển vông; nói chuyện trên trời; nói linh tinh; nói nhảm; nói xàm

不切合实际的言论

Ví dụ:
  • volume volume

    - 纸上 zhǐshàng 空谈 kōngtán

    - nói viển vông trên giấy.

  • volume volume

    - 那些 nèixiē 所谓 suǒwèi de 道理 dàoli 不过 bùguò shì 娓娓动听 wěiwěidòngtīng de 空谈 kōngtán

    - những chuyện đó chẳng qua chỉ là nói linh tinh cho vui tai.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空谈

  • volume volume

    - 纸上 zhǐshàng 空谈 kōngtán

    - nói viển vông trên giấy.

  • volume volume

    - 切忌 qièjì 空谈 kōngtán

    - nhất thiết phải tránh lý luận suông.

  • volume volume

    - 空谈 kōngtán 无补 wúbǔ 实际 shíjì

    - nói suông không ích gì cho thực tế.

  • volume volume

    - 倘若 tǎngruò 有空 yǒukòng qǐng dào 我家 wǒjiā 谈谈 tántán

    - Nếu như bạn rảnh, mời đến nhà tôi nói chuyện phiếm nhé.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān méi 空儿 kòngér 改日 gǎirì 再谈 zàitán ba

    - Hôm nay không có thời gian rảnh, hôm khác nói tiếp.

  • volume volume

    - děng 师傅 shīfu 空闲 kòngxián 下来 xiàlai zài gēn 谈心 tánxīn

    - đợi sư phụ rảnh, rồi hãy tâm sự với ông ấy.

  • volume volume

    - 有些 yǒuxiē rén 喜欢 xǐhuan 夸夸其谈 kuākuāqítán 其实 qíshí 肚子 dǔzi 却是 quèshì 空空如也 kōngkōngrúyě

    - một số người thích nói bốc phét vậy thôi, chứ kỳ thực trong bụng rỗng tuếch.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén dōu hěn 健谈 jiàntán 海阔天空 hǎikuòtiānkōng 聊起来 liáoqǐlai 没个 méigè wán

    - hai người đều hăng nói tràng giang đại hải, không bao giờ hết chuyện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+3 nét)
    • Pinyin: Kōng , Kǒng , Kòng
    • Âm hán việt: Không , Khống , Khổng
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCM (十金一)
    • Bảng mã:U+7A7A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Tán
    • Âm hán việt: Đàm
    • Nét bút:丶フ丶ノノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVFF (戈女火火)
    • Bảng mã:U+8C08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao