Đọc nhanh: 空谈 (không đàm). Ý nghĩa là: nói suông; chỉ nói chứ không làm; lý luận suông; tán rỗng; không đàm, nói viển vông; nói chuyện trên trời; nói linh tinh; nói nhảm; nói xàm. Ví dụ : - 切忌空谈。 nhất thiết phải tránh lý luận suông.. - 纸上空谈。 nói viển vông trên giấy.. - 那些所谓的道理不过是娓娓动听的空谈。 những chuyện đó chẳng qua chỉ là nói linh tinh cho vui tai.
✪ 1. nói suông; chỉ nói chứ không làm; lý luận suông; tán rỗng; không đàm
只说不做;有言论,无行动
- 切忌 空谈
- nhất thiết phải tránh lý luận suông.
✪ 2. nói viển vông; nói chuyện trên trời; nói linh tinh; nói nhảm; nói xàm
不切合实际的言论
- 纸上 空谈
- nói viển vông trên giấy.
- 那些 所谓 的 道理 不过 是 娓娓动听 的 空谈
- những chuyện đó chẳng qua chỉ là nói linh tinh cho vui tai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空谈
- 纸上 空谈
- nói viển vông trên giấy.
- 切忌 空谈
- nhất thiết phải tránh lý luận suông.
- 空谈 无补 于 实际
- nói suông không ích gì cho thực tế.
- 你 倘若 有空 , 请 到 我家 谈谈
- Nếu như bạn rảnh, mời đến nhà tôi nói chuyện phiếm nhé.
- 今天 没 空儿 改日 再谈 吧
- Hôm nay không có thời gian rảnh, hôm khác nói tiếp.
- 等 师傅 空闲 下来 , 再 跟 他 谈心
- đợi sư phụ rảnh, rồi hãy tâm sự với ông ấy.
- 有些 人 喜欢 夸夸其谈 , 其实 肚子 里 却是 空空如也
- một số người thích nói bốc phét vậy thôi, chứ kỳ thực trong bụng rỗng tuếch.
- 两人 都 很 健谈 , 海阔天空 , 聊起来 没个 完
- hai người đều hăng nói tràng giang đại hải, không bao giờ hết chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
空›
谈›