Đọc nhanh: 实践是检验真理的唯一标准 (thực tiễn thị kiểm nghiệm chân lí đích duy nhất tiêu chuẩn). Ý nghĩa là: Thực tiễn là tiêu chí duy nhất để đánh giá sự thật (mục từ lý thuyết của Đặng Tiểu Bình, từ năm 1978).
实践是检验真理的唯一标准 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thực tiễn là tiêu chí duy nhất để đánh giá sự thật (mục từ lý thuyết của Đặng Tiểu Bình, từ năm 1978)
Actual practice is the sole criterion for judging truth (item from Deng Xiaoping theory, from 1978)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实践是检验真理的唯一标准
- 只有 千百万 人民 的 革命实践 , 才 是 检验 真理 的 尺度
- chỉ có cuộc cách mạng thực tiễn của hàng ngàn người dân, mới là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm chân lí.
- 这是 一个 心理 实验
- Đây là một thí nghiệm tâm lý.
- 这 不是 唯一 的 标准
- Đây không phải là tiêu chuẩn duy nhất.
- 理论 与 实践 是 不可 分离 的
- lý luận không thể tách rời thực tiễn.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
- 我 觉得 他 是 一个 真实 的 人
- Tôi thấy anh ấy là người chân thật.
- 我们 的 见解 完全一致 真是 怡然 理顺 啊
- Ý kiến của chúng tôi hoàn toàn giống nhau, rất dễ dàng để nói ra!
- 他 是 一位 经验丰富 的 运营 经理 , 能 有效 解决问题
- Anh ấy là một quản lý vận hành giàu kinh nghiệm và có thể giải quyết vấn đề một cách hiệu quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
准›
唯›
实›
是›
标›
检›
理›
的›
真›
践›
验›