Đọc nhanh: 社会实践活动 (xã hội thực tiễn hoạt động). Ý nghĩa là: hoạt động thực tiễn xã hội.
社会实践活动 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoạt động thực tiễn xã hội
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 社会实践活动
- 我们 都 以 生活 在 社会主义 的 新 越南 而 感到 骄傲
- chúng tôi đều cảm thấy tự hào được sống trên đất nước Việt Nam mới, xã hội chủ nghĩa.
- 参与 活动 能 深刻 体会 合作
- Tham gia hoạt động giúp hiểu rõ sự hợp tác.
- 刘姐 参加 社会活动
- Chị Lưu tham gia hoạt động xã hội.
- 他 积极参与 社区活动
- Anh ấy tích cực tham gia hoạt động cộng đồng.
- 她 投入 到 社交活动
- Cô ấy tham gia vào các hoạt động xã hội.
- 他们 跟 社区 宣传 节日 活动
- Họ tuyên truyền các hoạt động lễ hội với cộng đồng.
- 抗议 活动 引起 了 社会 骚动
- Hoạt động biểu tình đã gây ra sự rối loạn trong xã hội.
- 他 在 旧社会 靠 卖艺 活命
- trong xã hội cũ anh ấy dựa vào gánh xiếc rong để sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
动›
实›
活›
社›
践›