Đọc nhanh: 实实在在 (thực thực tại tại). Ý nghĩa là: Thật thà chất phác. Ví dụ : - 实实在在的农民 Người nông dân thật thà chất phác
实实在在 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thật thà chất phác
- 实实在在 的 农民
- Người nông dân thật thà chất phác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实实在在
- 事实 俱 在 , 铁板钉钉 , 你 抵赖 不了
- sự thật rành rành, anh chối cũng không được đâu.
- 事实 俱 在 , 赖是 赖 不 掉 的
- Sự thực sờ sờ ra đấy, chối bỏ thế nào được.
- 他 在 不断 充实 自己
- Anh ấy không ngừng trau dồi bản thân.
- 他 在 那 经营 一个 冰毒 实验室
- Anh ta điều hành một phòng thí nghiệm methamphetamine từ đó.
- 世界 上 真实 存在 的 大 蟒蛇 , 能 巨大 到 什么 程度
- Trên thế giới có thật là có rắn khổng lồ, có thể to tới trình độ nào.
- 他 其实 一直 都 在 内幕 交易
- Anh ấy chỉ giao dịch nội gián suốt thời gian qua.
- 他们 正在 作 实验
- Họ đang làm thí nghiệm.
- 他 在 东部 实施 的 庞氏 骗局 被 识破 了
- Một Đề án Ponzi mà anh ta đang chạy về phía đông đã phát nổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
实›