Đọc nhanh: 说实在的 (thuyết thực tại đích). Ý nghĩa là: Nói sự thật,thật ra mà nói; nói thật ra thì. Ví dụ : - 说实在的,你干得的确不错。 Thật ra mà nói, bạn làm cũng ổn
说实在的 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nói sự thật,thật ra mà nói; nói thật ra thì
《说实在的》是吉林电视台都市频道于2007年年底开播的一档特色民生新闻节目,节目周一至周日每晚17:20首播,每天复播三次,每期节目时长40分钟,内容以“民生,民意,民情”为主要关注点,以城镇百姓“身边事,稀奇事,关心事,麻烦事”为主要报道题材。
- 说 实在 的 , 你 干得 的确 不错
- Thật ra mà nói, bạn làm cũng ổn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说实在的
- 霸道 总裁 只 在 小说 里 存在 的 , 现实 没有 这样 的 人
- Tổng tài bá đạo chỉ có trong tiểu thuyết mà thôi, hiện thực không có ai vậy cả.
- 他 的 办法 实在 是 不好
- Cách làm của anh ấy thực sự không tốt.
- 你 说 的 那件事 实在 是 子虚乌有
- câu chuyện bạn nói là không có thật
- 他 所说 的 与 事实 不符
- Anh ấy nói không đúng với sự thật.
- 说 实在 的 , 我 才 不在乎 他们 做 什么
- Nói thật thì tớ chả quan tâm anh ta làm gì.
- 说 实在 的 , 你 干得 的确 不错
- Thật ra mà nói, bạn làm cũng ổn
- 他 在 东部 实施 的 庞氏 骗局 被 识破 了
- Một Đề án Ponzi mà anh ta đang chạy về phía đông đã phát nổ.
- 事实 已经 够 糟 的 了 , 何必 在 回忆 的 时候 还要 为难 自己
- Sự thật đã đủ tồi tệ, tại sao phải làm khó bản thân khi nhớ lại
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
实›
的›
说›