Đọc nhanh: 装逼 (trang bức). Ý nghĩa là: làm màu; tinh tướng; thể hiện; ra vẻ, thu mình; giữ kẽ; giấu nghề; giả ngu. Ví dụ : - 他总喜欢装逼。 Anh ấy luôn thích làm màu.. - 再让我装逼一下。 Để cho tôi thể hiện một chút.. - 他总是装逼,不愿意展示自己。 Anh ấy luôn giữ kẽ, không muốn thể hiện mình.
装逼 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm màu; tinh tướng; thể hiện; ra vẻ
获取虚荣心的自我满足 (是一个网络流行语)
- 他 总 喜欢 装逼
- Anh ấy luôn thích làm màu.
- 再 让 我 装 逼 一下
- Để cho tôi thể hiện một chút.
✪ 2. thu mình; giữ kẽ; giấu nghề; giả ngu
向别人假意掩饰自己的才能
- 他 总是 装逼 , 不 愿意 展示 自己
- Anh ấy luôn giữ kẽ, không muốn thể hiện mình.
- 她 喜欢 装逼 , 不 透露 细节
- Cô ấy thích giấu nghề, không tiết lộ chi tiết.
- 她 装 逼 得 很 深 , 不 轻易 透露
- Cô ấy giấu rất kỹ, không dễ tiết lộ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装逼
- 他 总 喜欢 装逼
- Anh ấy luôn thích làm màu.
- 今日 古装 电视剧 排行榜
- Bảng xếp hạng loạt phim truyền hình về cổ trang hôm nay
- 真正 的 装 逼 , 敢于 直面 本身 没有 厚度 的 脸皮
- đúng là làm màu, dám đối diện với sự mặt dày của chính mình.
- 再 让 我 装 逼 一下
- Để cho tôi thể hiện một chút.
- 她 喜欢 装逼 , 不 透露 细节
- Cô ấy thích giấu nghề, không tiết lộ chi tiết.
- 她 装 逼 得 很 深 , 不 轻易 透露
- Cô ấy giấu rất kỹ, không dễ tiết lộ.
- 他 总是 装逼 , 不 愿意 展示 自己
- Anh ấy luôn giữ kẽ, không muốn thể hiện mình.
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
装›
逼›