Đọc nhanh: 架空 (giá không). Ý nghĩa là: gác trên không; gác trên cao, không có cơ sở; không tưởng; vô căn cứ; không thể thực hiện được, cho đi tàu bay giấy (bên ngoài thì tâng bốc, bên trong thì bài xích, làm cho mất thực quyền). Ví dụ : - 那座房子是架空的,离地约有六、七尺高。 gian nhà này gác trên cao, cách đất chừng sáu bảy thước.. - 没有相应的措施,计划就会成为架空的东西。 không có biện pháp tương ứng, thì kế hoạch sẽ thành không tưởng.
架空 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. gác trên không; gác trên cao
房屋、器物下面用柱子等撑住而离开地面
- 那座 房子 是 架空 的 , 离地 约 有 六 、 七尺 高
- gian nhà này gác trên cao, cách đất chừng sáu bảy thước.
✪ 2. không có cơ sở; không tưởng; vô căn cứ; không thể thực hiện được
比喻没有基础
- 没有 相应 的 措施 , 计划 就 会 成为 架空 的 东西
- không có biện pháp tương ứng, thì kế hoạch sẽ thành không tưởng.
✪ 3. cho đi tàu bay giấy (bên ngoài thì tâng bốc, bên trong thì bài xích, làm cho mất thực quyền)
比喻表面推崇,暗中排挤,使失去实权
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 架空
- 书架 摆满 了 书 , 没有 空当
- kệ sách để đầy sách rồi, không còn chỗ trống.
- 为了 一杯 冰沙 跟 五个 天主教 学生妹 动刀 打架
- Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.
- 无轨电车 的 电能 是 通过 架空线 供给 的
- Năng lượng điện của xe điện không đường ray được cung cấp qua dây điện treo.
- 为 一个 座位 打架 , 不至于 吧 ?
- Vì một chỗ ngồi mà đánh nhau, không đến nỗi như vậy chứ?
- 没有 相应 的 措施 , 计划 就 会 成为 架空 的 东西
- không có biện pháp tương ứng, thì kế hoạch sẽ thành không tưởng.
- 三串 烤肉 在 烧烤 架上
- Ba xiên thịt nướng trên vỉ nướng.
- 那座 房子 是 架空 的 , 离地 约 有 六 、 七尺 高
- gian nhà này gác trên cao, cách đất chừng sáu bảy thước.
- 这架 军用飞机 着陆 前 在 着陆 跑道 上空 盘旋 了 一阵
- Máy bay quân sự này quay vòng trên đường băng trước khi hạ cánh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
架›
空›