Đọc nhanh: 实在论 (thực tại luận). Ý nghĩa là: thực tại luận; thuyết duy thực, duy thể luận.
实在论 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thực tại luận; thuyết duy thực
中世纪经院哲学的一个派别,它和唯名论相反,主张一般的概念 (共相) 是真实的存在,并且是永恒的,先于个别事物的存在
✪ 2. duy thể luận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实在论
- 不切实际 的 空论
- những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.
- 不论 做 什么 事 , 在 先 都 要 有 个 准备
- cho dù làm bất cứ việc gì, đều phải chuẩn bị trước.
- 人家 这样 厚待 咱们 , 心里 实在 过意不去
- chúng đôi được mọi người tiếp đãi nồng hậu như vậy, trong lòng cảm thấy áy náy quá.
- 不要 在 争论 中 反唇相稽
- Đừng cãi nhau khi tranh luận.
- 这些 科学 论据 实在 令人信服
- những luận cứ khoa học này đã thật sự làm cho người ta tin phục.
- 论理 我 早该 回家 去 探望 一下 , 只是 工作 实在 放不下
- lẽ ra tôi sớm phải về nhà thăm nom một chút, chỉ có điều là công việc quá bận rộn, không dứt ra được.
- 他们 在 努力 缓和 争论
- Họ đang cố gắng xoa dịu cuộc tranh luận.
- 今天 运气 实在 崴
- Hôm nay vận may thực sự không tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
实›
论›