虚构 xūgòu
volume volume

Từ hán việt: 【hư cấu】

Đọc nhanh: 虚构 (hư cấu). Ý nghĩa là: hư cấu; bày đặt; vịt, thêu dệt, bịa. Ví dụ : - 这篇小说的情节是虚构的。 những tình tiết trong tiểu thuyết này đều là hư cấu.

Ý Nghĩa của "虚构" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

虚构 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. hư cấu; bày đặt; vịt

凭想象造出来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这篇 zhèpiān 小说 xiǎoshuō de 情节 qíngjié shì 虚构 xūgòu de

    - những tình tiết trong tiểu thuyết này đều là hư cấu.

✪ 2. thêu dệt

捏造

✪ 3. bịa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚构

  • volume volume

    - 夏洛克 xiàluòkè · 福尔摩斯 fúěrmósī shì 虚构 xūgòu de 角色 juésè

    - Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.

  • volume volume

    - 这篇 zhèpiān 小说 xiǎoshuō de 情节 qíngjié shì 虚构 xūgòu de

    - những tình tiết trong tiểu thuyết này đều là hư cấu.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一本 yīběn 冒充 màochōng chéng 虚构 xūgòu 小说 xiǎoshuō de 回忆录 huíyìlù

    - Đó là một cuốn hồi ký giả dạng tiểu thuyết

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 用龙 yònglóng 凤凰 fènghuáng děng 虚构 xūgòu de 动物 dòngwù 象征 xiàngzhēng 太阳 tàiyang

    - Chúng tôi sử dụng những con vật hư cấu như rồng và phượng hoàng để tượng trưng cho mặt trời.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 故事 gùshì 纯属虚构 chúnshǔxūgòu

    - Cả câu chuyện này đều là hư cấu.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 故事 gùshì shì 虚构 xūgòu de

    - Câu chuyện này là hư cấu.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 故事 gùshì de 人物 rénwù shì 假想 jiǎxiǎng de 情节 qíngjié shì 虚构 xūgòu de

    - nhân vật trong câu chuyện là tưởng tượng ra, tình tiết cũng được hư cấu.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng de 情节 qíngjié 完全 wánquán 虚构 xūgòu

    - Tình tiết của bộ phim này hoàn toàn hư cấu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Gōu , Gòu
    • Âm hán việt: Cấu
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DPI (木心戈)
    • Bảng mã:U+6784
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hô 虍 (+5 nét)
    • Pinyin: Qū , Xū
    • Âm hán việt: , Khư
    • Nét bút:丨一フノ一フ丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YPTC (卜心廿金)
    • Bảng mã:U+865A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao