Đọc nhanh: 虚构 (hư cấu). Ý nghĩa là: hư cấu; bày đặt; vịt, thêu dệt, bịa. Ví dụ : - 这篇小说的情节是虚构的。 những tình tiết trong tiểu thuyết này đều là hư cấu.
虚构 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hư cấu; bày đặt; vịt
凭想象造出来
- 这篇 小说 的 情节 是 虚构 的
- những tình tiết trong tiểu thuyết này đều là hư cấu.
✪ 2. thêu dệt
捏造
✪ 3. bịa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚构
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 这篇 小说 的 情节 是 虚构 的
- những tình tiết trong tiểu thuyết này đều là hư cấu.
- 这是 一本 冒充 成 虚构 小说 的 回忆录
- Đó là một cuốn hồi ký giả dạng tiểu thuyết
- 我们 用龙 和 凤凰 等 虚构 的 动物 象征 太阳
- Chúng tôi sử dụng những con vật hư cấu như rồng và phượng hoàng để tượng trưng cho mặt trời.
- 这个 故事 纯属虚构
- Cả câu chuyện này đều là hư cấu.
- 这个 故事 是 虚构 的
- Câu chuyện này là hư cấu.
- 这个 故事 里 的 人物 是 假想 的 , 情节 也 是 虚构 的
- nhân vật trong câu chuyện là tưởng tượng ra, tình tiết cũng được hư cấu.
- 这部 电影 的 情节 完全 虚构
- Tình tiết của bộ phim này hoàn toàn hư cấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
构›
虚›