Đọc nhanh: 其实 (kỳ thực). Ý nghĩa là: kỳ thực; thực ra, quả thực; thực ra. Ví dụ : - 别看他表面凶,其实心很善良。 Mặc dù có vẻ ngoài hung dữ nhưng thực ra anh ấy rất tốt bụng.. - 这道题看似简单,其实有难度。 Câu hỏi này tưởng chừng đơn giản nhưng thực ra lại rất khó.. - 其实,我早就知道这个结果了。 Thực ra tôi đã biết trước kết quả rồi.
其实 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kỳ thực; thực ra
实际情况,实际上
- 别看 他 表面 凶 , 其实 心 很 善良
- Mặc dù có vẻ ngoài hung dữ nhưng thực ra anh ấy rất tốt bụng.
- 这道题 看似 简单 , 其实 有 难度
- Câu hỏi này tưởng chừng đơn giản nhưng thực ra lại rất khó.
- 其实 , 我 早就 知道 这个 结果 了
- Thực ra tôi đã biết trước kết quả rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. quả thực; thực ra
确实,的确
- 她 其实 很 努力 , 只是 方法 不 对
- Cô ấy thực sự làm việc chăm chỉ, nhưng phương pháp là sai.
- 这座 山 其实 不高 , 能 爬上去
- Ngọn núi này thực ra không cao, có thể leo lên được.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 其实
✪ 1. 其实, Mệnh đề
thực ra,...
- 其实 , 我 并 不 喜欢 吃 甜食
- Thực ra tôi không thích đồ ngọt.
- 其实 , 我 不 相信 他
- Thực ra, tôi không tin anh ấy.
- 他 说 爱 我 , 其实 他 爱 很多 人
- Anh ấy nói yêu tôi, thực ra anh ấy yêu đầy người.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 其实 với từ khác
✪ 1. 其实 vs 实在
Giống:
- Đều là phó từ, mang nghĩa quả thực, thực ra.
Khác:
- "其实" là phó từ, "实在" vừa là phó từ vừa là hình dung từ.
- Phó từ "实在" có nghĩa của "其实", nhưng trong câu thì thường dùng "其实" nhiều hơn.
- "实在" thường đặt ở trước hình dung từ làm trạng ngữ, "其实" vừa có thể đặt ở trước hình dung từ làm trạng ngữ, vừa có thể đặt ở đầu vế câu thứ hai biểu thị chuyển ngoặt.
✪ 2. 实际上 vs 其实
"实际上" là một cụm từ bao gồm các tính từ "实际" và "上".
"其实" là một phó từ, chúng đều có thể đặt đầu phân câu thứ hai, nối tiếp ý với câu thứ nhất, để nói rõ tính chân thực của phân câu trên thì phải dùng phân câu tiếp theo để đính chính hoặc sửa chữa.
Tuy nhiên, không có sự ngắt nghỉ trong câu dùng "其实", và đối với câu dùng "实际上" có thể có ngắt quãng hoặc không ngắt quãng.
"实际上" dùng làm định ngữ, tương đương với "实际", nhưng "其实" thì không có cách dùng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 其实
- 他 说 爱 我 , 其实 他 爱 很多 人
- Anh ấy nói yêu tôi, thực ra anh ấy yêu đầy người.
- 他 看起来 很 笨 , 其实不然
- Nhìn anh ấy có vẻ ngu, thực ra không phải vậy.
- 他们 没有 酒 了 , 这个 其实 对 我 倒 无所谓 , 因为 我 不 喝酒
- Họ đã hết rượu, điều đó với tôi không quan trọng vì tôi không uống rượu.
- 他 似乎 是 个 万事通 。 其实 他 是 再 愚蠢 不过 了
- Anh ta dường như là một người thông thạo mọi việc. Nhưng thực tế, anh ta lại cực kỳ ngu ngốc.
- 其实 , 我 在 我 实习 期间 , 我 学会 了 承担责任 展现 我 的 能力
- Thực sự trong quá trình thực tập tôi đã học được cách chịu trách nhiệm và thể hiện khả năng, năng lực của mình.
- 但 其实 我 姑妈 非常 有 魅力
- Tôi có một người cô rất hấp dẫn.
- 你们 是 名副其实 的 勇士
- Các bạn là những chiến binh thực sự.
- 他 不顾 危险 勇敢 地向 狱中 的 同工 施与 援手 确实 人 如其 名
- Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
其›
实›