其实 qíshí
volume volume

Từ hán việt: 【kỳ thực】

Đọc nhanh: 其实 (kỳ thực). Ý nghĩa là: kỳ thực; thực ra, quả thực; thực ra. Ví dụ : - 别看他表面凶其实心很善良。 Mặc dù có vẻ ngoài hung dữ nhưng thực ra anh ấy rất tốt bụng.. - 这道题看似简单其实有难度。 Câu hỏi này tưởng chừng đơn giản nhưng thực ra lại rất khó.. - 其实我早就知道这个结果了。 Thực ra tôi đã biết trước kết quả rồi.

Ý Nghĩa của "其实" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

其实 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. kỳ thực; thực ra

实际情况,实际上

Ví dụ:
  • volume volume

    - 别看 biékàn 表面 biǎomiàn xiōng 其实 qíshí xīn hěn 善良 shànliáng

    - Mặc dù có vẻ ngoài hung dữ nhưng thực ra anh ấy rất tốt bụng.

  • volume volume

    - 这道题 zhèdàotí 看似 kànsì 简单 jiǎndān 其实 qíshí yǒu 难度 nándù

    - Câu hỏi này tưởng chừng đơn giản nhưng thực ra lại rất khó.

  • volume volume

    - 其实 qíshí 早就 zǎojiù 知道 zhīdào 这个 zhègè 结果 jiéguǒ le

    - Thực ra tôi đã biết trước kết quả rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. quả thực; thực ra

确实,的确

Ví dụ:
  • volume volume

    - 其实 qíshí hěn 努力 nǔlì 只是 zhǐshì 方法 fāngfǎ duì

    - Cô ấy thực sự làm việc chăm chỉ, nhưng phương pháp là sai.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò shān 其实 qíshí 不高 bùgāo néng 爬上去 páshǎngqù

    - Ngọn núi này thực ra không cao, có thể leo lên được.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 其实

✪ 1. 其实, Mệnh đề

thực ra,...

Ví dụ:
  • volume

    - 其实 qíshí bìng 喜欢 xǐhuan chī 甜食 tiánshí

    - Thực ra tôi không thích đồ ngọt.

  • volume

    - 其实 qíshí 相信 xiāngxìn

    - Thực ra, tôi không tin anh ấy.

  • volume

    - shuō ài 其实 qíshí ài 很多 hěnduō rén

    - Anh ấy nói yêu tôi, thực ra anh ấy yêu đầy người.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 其实 với từ khác

✪ 1. 其实 vs 实在

Giải thích:

Giống:
- Đều là phó từ, mang nghĩa quả thực, thực ra.
Khác:
- "其实" là phó từ, "实在" vừa là phó từ vừa là hình dung từ.
- Phó từ "实在" có nghĩa của "其实", nhưng trong câu thì thường dùng "其实" nhiều hơn.
- "实在" thường đặt ở trước hình dung từ làm trạng ngữ, "其实" vừa có thể đặt ở trước hình dung từ làm trạng ngữ, vừa có thể đặt ở đầu vế câu thứ hai biểu thị chuyển ngoặt.

✪ 2. 实际上 vs 其实

Giải thích:

"实际上" là một cụm từ bao gồm các tính từ "实际" và "".
"其实" là một phó từ, chúng đều có thể đặt đầu phân câu thứ hai, nối tiếp ý với câu thứ nhất, để nói rõ tính chân thực của phân câu trên thì phải dùng phân câu tiếp theo để đính chính hoặc sửa chữa.
Tuy nhiên, không có sự ngắt nghỉ trong câu dùng "其实", và đối với câu dùng "实际上" có thể có ngắt quãng hoặc không ngắt quãng.
"实际上" dùng làm định ngữ, tương đương với "实际", nhưng "其实" thì không có cách dùng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 其实

  • volume volume

    - shuō ài 其实 qíshí ài 很多 hěnduō rén

    - Anh ấy nói yêu tôi, thực ra anh ấy yêu đầy người.

  • volume volume

    - 看起来 kànqǐlai hěn bèn 其实不然 qíshíbùrán

    - Nhìn anh ấy có vẻ ngu, thực ra không phải vậy.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 没有 méiyǒu jiǔ le 这个 zhègè 其实 qíshí duì dào 无所谓 wúsuǒwèi 因为 yīnwèi 喝酒 hējiǔ

    - Họ đã hết rượu, điều đó với tôi không quan trọng vì tôi không uống rượu.

  • volume volume

    - 似乎 sìhū shì 万事通 wànshìtōng 其实 qíshí shì zài 愚蠢 yúchǔn 不过 bùguò le

    - Anh ta dường như là một người thông thạo mọi việc. Nhưng thực tế, anh ta lại cực kỳ ngu ngốc.

  • volume volume

    - 其实 qíshí zài 实习 shíxí 期间 qījiān 学会 xuéhuì le 承担责任 chéngdānzérèn 展现 zhǎnxiàn de 能力 nénglì

    - Thực sự trong quá trình thực tập tôi đã học được cách chịu trách nhiệm và thể hiện khả năng, năng lực của mình.

  • volume volume

    - dàn 其实 qíshí 姑妈 gūmā 非常 fēicháng yǒu 魅力 mèilì

    - Tôi có một người cô rất hấp dẫn.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen shì 名副其实 míngfùqíshí de 勇士 yǒngshì

    - Các bạn là những chiến binh thực sự.

  • volume volume

    - 不顾 bùgù 危险 wēixiǎn 勇敢 yǒnggǎn 地向 dìxiàng 狱中 yùzhōng de 同工 tónggōng 施与 shīyǔ 援手 yuánshǒu 确实 quèshí rén 如其 rúqí míng

    - Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét)
    • Pinyin: Jī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMMC (廿一一金)
    • Bảng mã:U+5176
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao