Đọc nhanh: 不实在 (bất thực tại). Ý nghĩa là: bâng quơ.
不实在 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bâng quơ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不实在
- 实在 可惜 , 我 不能 去 旅行
- Thật đáng tiếc là tôi không thể đi du lịch.
- 他 的 办法 实在 是 不好
- Cách làm của anh ấy thực sự không tốt.
- 他 在 不断 充实 自己
- Anh ấy không ngừng trau dồi bản thân.
- 她 很 实在 , 不玩 心眼
- Cô ấy rất thành thật và không giở trò.
- 我们 公司 的 实力 在 不断 增强
- Sức mạnh của công ty chúng tôi đang liên tục được tăng cường.
- 人家 这样 厚待 咱们 , 心里 实在 过意不去
- chúng đôi được mọi người tiếp đãi nồng hậu như vậy, trong lòng cảm thấy áy náy quá.
- 他 太累 了 , 我 实在 不忍心 再 烦扰 他
- anh ấy quá mệt, tôi thực không nỡ làm phiền anh ấy thêm.
- 很难 在 这 两个 候选人 中作 选择 ; 他们 俩 的 实力 不分上下
- Rất khó để lựa chọn giữa hai ứng cử viên này, thực lực của họ ngang nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
在›
实›