Đọc nhanh: 幌子 (hoảng tử). Ý nghĩa là: chiêu bài; bảng quảng cáo, lớp vỏ; vỏ bọc; chiêu trò; bình phong. Ví dụ : - 商店的幌子上写着"水果"。 Biển hiệu của cửa hàng ghi "trái cây".. - 那家咖啡店的幌子非常有创意。 Biển hiệu của quán cà phê đó rất sáng tạo.. - 这家公司只是一个幌子。 Công ty này chỉ là một cái bình phong.
幌子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chiêu bài; bảng quảng cáo
商店门外表明所卖商品的标志
- 商店 的 幌子 上 写 着 水果
- Biển hiệu của cửa hàng ghi "trái cây".
- 那 家 咖啡店 的 幌子 非常 有 创意
- Biển hiệu của quán cà phê đó rất sáng tạo.
✪ 2. lớp vỏ; vỏ bọc; chiêu trò; bình phong
比喻进行某种活动时所假借的名义
- 这家 公司 只是 一个 幌子
- Công ty này chỉ là một cái bình phong.
- 不要 被 他们 的 幌子 所 迷惑
- Đừng bị vỏ bọc của họ đánh lừa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幌子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 打着 开会 的 幌子 游山玩水
- mượn danh nghĩa họp để du sơn ngoạn thuỷ.
- 不要 被 他们 的 幌子 所 迷惑
- Đừng bị vỏ bọc của họ đánh lừa.
- 那 家 咖啡店 的 幌子 非常 有 创意
- Biển hiệu của quán cà phê đó rất sáng tạo.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
- 商店 的 幌子 上 写 着 水果
- Biển hiệu của cửa hàng ghi "trái cây".
- 这家 公司 只是 一个 幌子
- Công ty này chỉ là một cái bình phong.
- 他 刚才 准是 喝了酒 , 脸上 都 挂幌子 了 ( 指 脸红 )
- anh ấy chắc vừa uống rượu, nhìn mặt là biết ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
幌›
cờ hiệu; chiêu bài (thời xưa dùng làm cờ hiệu, nay dùng ví với với việc mượn danh nghĩa nào đó làm điều xấu.)
chọc cười; gây cười; trò cười (dùng lời nói hay cử chỉ); câu pha tròthủ đoạn bịp bợm; mánh khoéhài hước; gây cười
Cớ, Lí Do
không có tác dụng (tổ chức, chức vị tuy tồn tại, nhưng trên thực tế không có tác dụng gì); giả định