Đọc nhanh: 新实在论 (tân thực tại luận). Ý nghĩa là: chủ nghĩa thực tại mới.
新实在论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nghĩa thực tại mới
二十世纪初期英、美唯心主义哲学的一个派别它承认不依赖于具体事物的一般概念是存在的主张世界的一切都是由所谓的'中性的物体'构成,混淆了物质和意识的界限它以人的生理特性解释社会现象,认为阶级斗争是由于人们心理上的不同而产生的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新实在论
- 科学家 反复 实验 新 的 理论
- Nhà khoa học liên tục thử nghiệm các lý luận mới.
- 我 在 新罕布什尔州 做过 实习 住院医生 呢
- Tôi đã cư trú ở New Hampshire.
- 这些 科学 论据 实在 令人信服
- những luận cứ khoa học này đã thật sự làm cho người ta tin phục.
- 他 新 拍摄 的 电影 确实 受到 评论家 严厉 的 批评
- Bộ phim mới mà anh ấy đã quay thực sự bị các nhà phê bình chỉ trích nghiêm khắc.
- 论理 我 早该 回家 去 探望 一下 , 只是 工作 实在 放不下
- lẽ ra tôi sớm phải về nhà thăm nom một chút, chỉ có điều là công việc quá bận rộn, không dứt ra được.
- 以 具体 事实 介绍 了 家乐福 在 日本 市场 的 发展 及 最新动向
- Giới thiệu sự phát triển và xu hướng mới nhất của Carrefour tại thị trường Nhật Bản với những thông tin cụ thể
- 部门经理 正在 开会 , 讨论 新 项目 的 计划
- Trưởng phòng đang họp, thảo luận kế hoạch dự án mới.
- 我们 在 会议 上 讨论 问题 并 提出 了 新 的 建议
- Chúng tôi đã thảo luận vấn đề trong cuộc họp và đưa ra những đề xuất mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
实›
新›
论›