简直 jiǎnzhí
volume volume

Từ hán việt: 【giản trực】

Đọc nhanh: 简直 (giản trực). Ý nghĩa là: quả thực; quả thật; quả là; thật là; tưởng như là; chừng như; tưởng chừng như; gần như là; quả thật là. Ví dụ : - 他简直不知道怎么办才好。 Quả thật là anh ấy không biết phải làm gì.. - 我简直不明白他在说什么。 Tôi thật là không biết anh ấy đang nói cái gì.. - 这本书简直让人爱不释手。 Cuốn sách này quả thực khiến người ta say mê.

Ý Nghĩa của "简直" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

简直 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quả thực; quả thật; quả là; thật là; tưởng như là; chừng như; tưởng chừng như; gần như là; quả thật là

表示完全如此 (语气带夸张)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 简直 jiǎnzhí 知道 zhīdào 怎么办 zěnmebàn cái hǎo

    - Quả thật là anh ấy không biết phải làm gì.

  • volume volume

    - 简直 jiǎnzhí 明白 míngbai zài shuō 什么 shénme

    - Tôi thật là không biết anh ấy đang nói cái gì.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 简直 jiǎnzhí ràng rén 爱不释手 àibùshìshǒu

    - Cuốn sách này quả thực khiến người ta say mê.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 简直

✪ 1. 简直 + Phó từ mức độ + Tính từ

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - zhè 道菜 dàocài 简直 jiǎnzhí tài 好吃 hǎochī le

    - Món ăn này thật là quá ngon.

  • volume

    - de 表演 biǎoyǎn 简直 jiǎnzhí tài 出色 chūsè le

    - Biểu diễn của cô ấy quả thực quá tuyệt.

✪ 2. 简直 + Động từ

quả thực/ thật là...

Ví dụ:
  • volume

    - de 行为 xíngwéi 简直 jiǎnzhí ràng rén 无法 wúfǎ 理解 lǐjiě

    - Hành vi của anh ta thật là không thể hiểu được.

  • volume

    - 这个 zhègè 电影 diànyǐng 简直 jiǎnzhí ràng rén 无法自拔 wúfǎzìbá

    - Bộ phim này thật khiến người ta không dứt ra được.

✪ 3. 简直 + 太、都、就 + ....

quả thực/ quả là như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 简直 jiǎnzhí 太精彩 tàijīngcǎi le

    - Bộ phim này quả là quá tuyệt vời.

  • volume

    - de 努力 nǔlì 简直 jiǎnzhí dōu 没有 méiyǒu 白费 báifèi

    - Nỗ lực của anh ấy quả thực không uổng phí.

So sánh, Phân biệt 简直 với từ khác

✪ 1. 简直 vs 几乎

Giải thích:

- "简直" còn có ngữ điệu khoa trương, có ý nghĩa nhấn mạnh gần như giống nhau, gần như hoàn toàn giống hoặc bằng nhau.
- "几乎" chỉ thể hiện khác biệt rất nhỏ.

✪ 2. 简直 vs 真的

Giải thích:

"简直" đi kèm với ngữ điệu khoa trương, nói "简直是..."实际上"không nhất định hoặc không phải."是的"là ngữ điệu khẳng định, ý nghĩa của"真的是" là nhất định phải làm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简直

  • volume volume

    - de 努力 nǔlì 简直 jiǎnzhí dōu 没有 méiyǒu 白费 báifèi

    - Nỗ lực của anh ấy quả thực không uổng phí.

  • volume volume

    - 挑战 tiǎozhàn 老板 lǎobǎn 简直 jiǎnzhí shì 以卵投石 yǐluǎntóushí

    - Anh ấy thách thức sếp, đúng là lấy trứng chọi đá.

  • volume volume

    - 临近 línjìn 终点 zhōngdiǎn shí 几匹马 jǐpǐmǎ 齐头并进 qítóubìngjìn 简直 jiǎnzhí 分不出 fēnbùchū 先后 xiānhòu

    - Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 来得 láide 这么 zhème 突兀 tūwù 使 shǐ 简直 jiǎnzhí 不知所措 bùzhīsuǒcuò

    - sự việc xảy ra quá bất ngờ như vậy, làm anh ấy lúng túng không biết giải quyết thế nào.

  • volume volume

    - 简直 jiǎnzhí 就是 jiùshì 狂徒 kuángtú

    - Anh ấy gần như là một kẻ điên cuồng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 争吵 zhēngchǎo 简直 jiǎnzhí shì 一场 yīchǎng 闹剧 nàojù

    - Cuộc tranh cãi của họ chẳng khác gì trò cười.

  • volume volume

    - de 画技 huàjì 简直 jiǎnzhí 逆天 nìtiān

    - Kỹ năng vẽ của anh ấy thật phi thường!

  • - 唱的歌 chàngdegē 简直 jiǎnzhí 完美 wánměi

    - Bài hát anh ấy hát thật sự quá hoàn hảo!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mục 目 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhí
    • Âm hán việt: Trị , Trực
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMM (十月一一)
    • Bảng mã:U+76F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Giản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HLSA (竹中尸日)
    • Bảng mã:U+7B80
    • Tần suất sử dụng:Rất cao