Đọc nhanh: 洪大 (hồng đại). Ý nghĩa là: lớn; to; vang dội; sang sảng (âm thanh). Ví dụ : - 洪大的回声 tiếng vọng rất to
洪大 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lớn; to; vang dội; sang sảng (âm thanh)
(声音等) 大
- 洪大 的 回声
- tiếng vọng rất to
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洪大
- 山谷 里 洪水 发出 巨大 的 声响
- nước lũ trong khe núi phát ra những âm thanh to lớn.
- 《 大众 菜谱 》
- sách dạy nấu ăn phổ thông
- 这 一带 连日 大雨滂沱 , 山洪暴发
- Khu vực này có mưa lớn trong nhiều ngày và lũ quét bùng phát.
- 洪大 的 回声
- tiếng vọng rất to
- 他 的 声音 很 洪大
- Giọng của anh ấy rất to.
- 这里 有 洪大 的 响声
- Ở đây có tiếng ồn lớn.
- 最近 一直 下雨 , 闽江 发了 大水 , 洪峰 一度 逼近 警戒线
- Gần đây trời đang mưa, sông Mẫn Giang đã ngập lụt và lũ đang tiến gần đến mức báo động.
- 洪水 淹没 了 大片 农田
- Lũ lụt ngập nhiều cánh đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
洪›