Đọc nhanh: 宏扬 (hoành dương). Ý nghĩa là: phát huy; tăng cường.
宏扬 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phát huy; tăng cường
同'弘扬'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宏扬
- 他 充分发扬 了 自己 的 才华
- Anh ấy đã phát huy hết tài năng của mình.
- 鹅毛大雪 纷纷扬扬
- chùm tuyết to bay lả tả.
- 他 在 那边 扬 肥料
- Anh ấy rắc phân bón ở bên đó.
- 他 得到 了 上级 的 表扬
- Anh ấy nhận được sự khen ngợi từ cấp trên.
- 他 在组织上 受到 了 表扬
- Anh ấy được tổ chức khen ngợi.
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
- 宏扬 传统 文化 是 我们 的 责任
- Phát huy văn hóa truyền thống là trách nhiệm của chúng ta.
- 我们 要 努力 宏扬 民族 精神
- Chúng ta phải nỗ lực phát huy tinh thần dân tộc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宏›
扬›