Đọc nhanh: 宏愿 (hoành nguyện). Ý nghĩa là: chí nguyện to lớn; ý nguyện vĩ đại. Ví dụ : - 改造自然的宏愿。 chí nguyện to lớn muốn cải tạo thiên nhiên.
宏愿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chí nguyện to lớn; ý nguyện vĩ đại
伟大的志愿
- 改造 自然 的 宏愿
- chí nguyện to lớn muốn cải tạo thiên nhiên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宏愿
- 今天 笑 着 和 你 握别 , 但愿 不久 笑 着 把 你 迎接
- Hôm nay vui vẻ tiễn bạn ra đi, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.
- 了结 了 一桩 心愿
- giải quyết xong một mối lo.
- 宏大 的 志愿
- chí nguyện to lớn
- 为了 公平 , 他 愿意 做出 让步
- Để công bằng, anh ấy sẵn sàng nhượng bộ.
- 改造 自然 的 宏愿
- chí nguyện to lớn muốn cải tạo thiên nhiên.
- 仆愿 为 您 效 犬马
- Ta nguyện vì ngài cống hiến.
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
- 了解 宏观 很 重要
- Hiểu biết về vĩ mô rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宏›
愿›