Đọc nhanh: 气势宏伟 (khí thế hoành vĩ). Ý nghĩa là: uy nghiêm, Hùng vĩ. Ví dụ : - 整个建筑红墙黄瓦,气势宏伟。 Toàn bộ công trình nguy nga với ngói vôi tường đỏ.
气势宏伟 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. uy nghiêm
imposing
- 整个 建筑 红墙 黄瓦 , 气势 宏伟
- Toàn bộ công trình nguy nga với ngói vôi tường đỏ.
✪ 2. Hùng vĩ
majestic
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气势宏伟
- 气势汹汹
- khí thế mạnh mẽ
- 宏伟 华丽 的 宫殿
- cung điện nguy nga tráng lệ.
- 整个 建筑 红墙 黄瓦 , 气势 宏伟
- Toàn bộ công trình nguy nga với ngói vôi tường đỏ.
- 山势 雄伟壮观
- Thế núi hùng vĩ và đồ sộ.
- 他 有 一个 宏伟 的 目标
- Anh ấy có một mục tiêu vĩ đại.
- 他们 以 气势 压倒 对手
- Họ áp đảo đối thủ bằng khí thế.
- 他 是 个 有 骨气 的 人 , 宁死 也 不 向 恶势力 低头
- Anh ấy là người rất có khí phách, thà chết chứ không chịu cúi đầu trước thế lực gian ác.
- 浙流 滔滔 气势 宏
- Dòng nước sông Triết ào ào hùng vĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伟›
势›
宏›
气›