hóng
volume volume

Từ hán việt: 【hoành.hoằng】

Đọc nhanh: (hoành.hoằng). Ý nghĩa là: to; to lớn; rộng lớn, họ Hồng, mở rộng; khuếch trương; làm cho lớn mạnh. Ví dụ : - 他有一个宏伟的目标。 Anh ấy có một mục tiêu vĩ đại.. - 我们要实现这个宏图。 Chúng ta cần thực hiện kế hoạch lớn này.. - 这个计划非常宏大。 Kế hoạch này rất to lớn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. to; to lớn; rộng lớn

宏大

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 一个 yígè 宏伟 hóngwěi de 目标 mùbiāo

    - Anh ấy có một mục tiêu vĩ đại.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 实现 shíxiàn 这个 zhègè 宏图 hóngtú

    - Chúng ta cần thực hiện kế hoạch lớn này.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 计划 jìhuà 非常 fēicháng 宏大 hóngdà

    - Kế hoạch này rất to lớn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Hồng

Ví dụ:
  • volume volume

    - 姓宏 xìnghóng

    - Tớ họ Hồng.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mở rộng; khuếch trương; làm cho lớn mạnh

使广大;发扬。现在一般写作“弘”。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 宏扬 hóngyáng 传统 chuántǒng 文化 wénhuà shì 我们 wǒmen de 责任 zérèn

    - Phát huy văn hóa truyền thống là trách nhiệm của chúng ta.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 努力 nǔlì 宏扬 hóngyáng 民族 mínzú 精神 jīngshén

    - Chúng ta phải nỗ lực phát huy tinh thần dân tộc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 宏观 hóngguān 需要 xūyào 分析 fēnxī

    - Vĩ mô cần được phân tích.

  • volume volume

    - 宏大 hóngdà de 志愿 zhìyuàn

    - chí nguyện to lớn

  • volume volume

    - 宽宏大量 kuānhóngdàliàng

    - khoan hồng độ lượng.

  • volume volume

    - 宏观 hóngguān 影响 yǐngxiǎng 经济 jīngjì

    - Vĩ mô ảnh hưởng đến kinh tế.

  • volume volume

    - 宏扬 hóngyáng 传统 chuántǒng 文化 wénhuà shì 我们 wǒmen de 责任 zérèn

    - Phát huy văn hóa truyền thống là trách nhiệm của chúng ta.

  • volume volume

    - 宏赡 hóngshàn

    - kiến thức phong phú.

  • volume volume

    - 学力 xuélì 宏赡 hóngshàn

    - tài học uyên thâm

  • volume volume

    - 计划 jìhuà de 构想 gòuxiǎng dào shì 十分 shífēn 宏伟 hóngwěi dàn 终因 zhōngyīn 准备 zhǔnbèi 不足 bùzú ér 告吹 gàochuī

    - Kế hoạch đó thực sự rất hoành tráng, nhưng cuối cùng đã thất bại do thiếu sự chuẩn bị.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+4 nét)
    • Pinyin: Hóng
    • Âm hán việt: Hoành , Hoằng
    • Nét bút:丶丶フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKI (十大戈)
    • Bảng mã:U+5B8F
    • Tần suất sử dụng:Cao