Đọc nhanh: 生死存亡 (sanh tử tồn vong). Ý nghĩa là: Vấn đề của sự sống và cái chết. Ví dụ : - 存亡绝续的关头(生死存亡的关键时刻)。 giờ phút hiểm nghèo.
生死存亡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vấn đề của sự sống và cái chết
matter of life and death
- 存亡绝续 的 关头 ( 生死存亡 的 关键时刻 )
- giờ phút hiểm nghèo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生死存亡
- 有些 报纸 刊登 出生 婚姻 死亡 的 通告
- Một số báo đăng thông báo về sinh, hôn nhân và cái chết.
- 白衣天使 从 死亡线 上 挽回 无数条 生命
- những thiên thần mặc áo trắng đã cứu vô số mạng sống khỏi cái chết.
- 存亡绝续 的 关头 ( 生死存亡 的 关键时刻 )
- giờ phút hiểm nghèo.
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 他 的 死亡 让 我们 很 悲伤
- Cái chết của anh ấy khiến chúng tôi rất buồn.
- 公司 秉承 适者生存 原则
- Công ty này là tồn tại của những người phù hợp nhất.
- 医生 确定 了 死亡 时间
- Bác sĩ xác định thời gian tử vong.
- 企业 需要 创新 来 生存
- Doanh nghiệp cần đổi mới để tồn tại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亡›
存›
死›
生›
Nghìn Cân Treo Sợi Tóc
thời khắc sinh tử; thời điểm quan trọng
sống còn; quyết liệt; một mất một còn; liên quan đến sự sống chết
đại địch trước mặt; tình thế cực kỳ nghiêm trọng trước mắt
(nghĩa bóng) tìm cách thoát khỏi bế tắcđặt ai đó trên cánh đồng chết và anh ta sẽ chiến đấu để sống (thành ngữ dựa trên "Nghệ thuật chiến tranh" của Sunzi 孫子兵法 | 孙子兵法); chiến đấu tuyệt vọng khi đối mặt với nguy hiểm sinh tử