Đọc nhanh: 固若金汤 (cố nhược kim thang). Ý nghĩa là: phòng thủ kiên cố; vô cùng kiên cố; vững như thành đồng; vách sắt thành đồng.
固若金汤 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phòng thủ kiên cố; vô cùng kiên cố; vững như thành đồng; vách sắt thành đồng
形容城池或阵地坚固,不易攻破 (金:指金属造的城;汤:指滚水的护城河)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 固若金汤
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 固若金汤
- vững như thành vàng hào nóng.
- 我 可以 用 铆钉 把 这些 金属板 固定 在 一起 吗 ?
- Tôi có thể sử dụng đinh tán để cố định các tấm kim loại này với nhau được không?
- 不 拿到 金牌 决不 甘心
- không giành được huy chương vàng quyết không cam lòng.
- 这种 金属 固性 很 强
- Loại kin loại này có tính rắn rất cao.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
- 一诺千金 会 让 你 交到 很多 朋友
- Thành tín sẽ giúp bạn kết thêm nhiều bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
固›
汤›
若›
金›
tường đồng vách sắt; bền vững chắc chắn; thành đồngvách sắt tường đồng
kiên cố; vững như bàn thạch; chắc chắn
Thâm Căn Cố Đế
vững như núi Thái; vững như bàn thạch; vững như kiềng ba chân
vững như bàn thạch; vững như núi Thái Sơn; an như Thái Sơn
thành trì vững chắc; thành trì kiên cố; thành luỹ bền vững
phòng thủ nghiêm mật; giới hạn vạch ra rõ ràng
vững như bàn thạch; vững chắc
bền vững; vững vàng; vững chắc; không gì phá vỡ nổi (trừu tượng)
kiên cố không phá vỡ nổi; chắc không đẩy nổi; vững chắc; chắc chắn; kiên cố
lì lợm; cứng đầu cứng cổ; nói ngọt nói nhạt đều không nghe; dao chẻ súng bắn cũng không vô đầu được