Đọc nhanh: 不可终日 (bất khả chung nhật). Ý nghĩa là: không chịu nổi một ngày; khiếp sợ; không thể chịu nổi dù chỉ một ngày. Ví dụ : - 惶惶不可终日 khiếp sợ vô cùng; không thể chịu đựng nổi dù chỉ một ngày
不可终日 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không chịu nổi một ngày; khiếp sợ; không thể chịu nổi dù chỉ một ngày
一天都过不下去形容局势危急或心中惶恐
- 惶惶不可终日
- khiếp sợ vô cùng; không thể chịu đựng nổi dù chỉ một ngày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不可终日
- 惶惶不可终日
- khiếp sợ vô cùng; không thể chịu đựng nổi dù chỉ một ngày
- 奔走 终日 , 苦不堪言
- bôn ba suốt ngày, khổ không chịu nổi.
- 参观 展览 的 人 终日 不断
- người xem triển lãm suốt ngày không ngớt.
- 订货 已经 发运 , 不日 即可 收到
- hàng đặt đã chuyển đi rồi, mấy hôm nữa sẽ nhận được.
- 来电 收到 , 货款 不日 即可 汇出
- đã nhận được điện báo, tiền hàng không thể giao trong ngày được.
- 解放前 的 日月 可真 不好过 啊
- những năm tháng trước giải phóng thật là tồi tệ!
- 在 年终 联欢会 季节 , 晚上 是 几乎 不 可能 叫 到 计程车 的
- Trong mùa tiệc cuối năm, buổi tối gần như không thể gọi được taxi.
- 估价单 上 的 价格 只是 一个 大致 估算 , 最终 价格 可能 有所不同
- Giá trên hóa đơn tạm thời chỉ là một ước tính sơ bộ, giá cuối cùng có thể khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
可›
日›
终›