Đọc nhanh: 安身 (an thân). Ý nghĩa là: an thân; ở; tìm nơi ổn định cuộc sống (thường dùng trong hoàn cảnh túng quẫn), ẩn náu. Ví dụ : - 安身立命之所 nơi yên thân gởi phận
安身 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. an thân; ở; tìm nơi ổn định cuộc sống (thường dùng trong hoàn cảnh túng quẫn)
指在某地居住和生活 (多用在困窘的环境下)
- 安身立命 之 所
- nơi yên thân gởi phận
✪ 2. ẩn náu
把身体隐蔽起来, 不让人看见
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安身
- 有 你 在 身边 , 我 感觉 很 安心
- Có em bên cạnh, anh cảm thấy rất yên tâm.
- 听说 老人家 身体 欠安 , 故而 特 来 看望
- nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.
- 祝 你 身体 安康
- Chúc bạn sức khoẻ dồi dào.
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 安身立命 之 所
- nơi yên thân gởi phận
- 不顾 自身 安危
- không lo cho sự an nguy của bản thân.
- 我 需要 你 在 我 身边 , 因为 有 你 我 才 感到 安心
- Anh cần em bên cạnh, vì có em, anh mới cảm thấy yên tâm.
- 祝你幸福 安康 , 身体健康
- Chúc bạn hạnh phúc và bình an, sức khỏe dồi dào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
身›