Đọc nhanh: 兵临城下 (binh lâm thành hạ). Ý nghĩa là: nguy cấp; nguy ngập; tình thế hết sức nguy ngập; hãm thành; quân vây bốn mặt.
兵临城下 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguy cấp; nguy ngập; tình thế hết sức nguy ngập; hãm thành; quân vây bốn mặt
敌军攻到城下形容大兵压境形势危险
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兵临城下
- 士兵 们 在 城门 把关
- Các binh lính đang canh giữ cổng thành.
- 夜深 以后 白天 喧闹 的 城市 安静下来
- sau nửa đêm, thành phố ồn ào ban ngày trở nên yên tĩnh.
- 城堡 的 卫兵 很严
- Lính gác của lâu đài rát nghiêm.
- 临时 拼凑 一下
- Tạm thời ghép lại một chút.
- 士兵 勇敢 登上 城墙
- Binh sĩ dũng cảm leo lên tường thành.
- 临别 之际 她 流下 眼泪
- Khi đến lúc chia tay cô ấy chảy nước mắt.
- 工业区 设在 城市 的 下风 , 就 不至于 污染 城市 的 空气
- khu công nghiệp nên đặt ở nơi cuối gió của thành phố để giảm bớt phần ô nhiễm không khí.
- 他 临走 的 时候 留下 个活 话儿 , 说 也许 下个月 能 回来
- trước khi ra đi anh ấy nhắn lại rằng có lẽ tháng sau về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
临›
兵›
城›