Đọc nhanh: 摇摇欲坠 (diêu diêu dục trụy). Ý nghĩa là: lung lay sắp đổ; sệ nệ; chơi vơi. Ví dụ : - 村民们撑起摇摇欲坠的茅棚。 Người dân trong làng giữ cố định những ngôi nhà tranh rung rinh.
摇摇欲坠 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lung lay sắp đổ; sệ nệ; chơi vơi
形容非常危险,就要掉下来或垮下来
- 村民 们 撑起 摇摇欲坠 的 茅棚
- Người dân trong làng giữ cố định những ngôi nhà tranh rung rinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摇摇欲坠
- 他 坐在 摇椅 里 前后 摇晃 着
- Anh ta ngồi trên ghế bập bênh.
- 他 用力 摇晃 树枝
- Anh ấy dùng sức lắc cành cây.
- 他 不断 摇晃 手中 的 瓶子
- Anh ấy liên tục lắc cái chai trong tay.
- 村民 们 撑起 摇摇欲坠 的 茅棚
- Người dân trong làng giữ cố định những ngôi nhà tranh rung rinh.
- 他 听 后 不停 地 摇头
- Sau khi nghe anh ấy không ngừng lắc đầu.
- 他 厌倦 地摇 了 摇头
- Anh ta lắc đầu một cách chán ngán.
- 这张 桌子 摇摇欲坠
- Cái bàn này lung lay sắp đổ.
- 他 摇 树枝 让 鸟 飞 走
- Anh ấy rung cành cây để chim bay đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坠›
摇›
欲›