Đọc nhanh: 泰山压顶 (thái sơn áp đỉnh). Ý nghĩa là: Thái Sơn đè đầu; lực lượng mạnh (ví với áp lực lớn.). Ví dụ : - 泰山压顶不弯腰。 dù áp lực lớn như núi Thái Sơn đè đầu cũng không khuất phục.
泰山压顶 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thái Sơn đè đầu; lực lượng mạnh (ví với áp lực lớn.)
比喻压力极大
- 泰山压顶 不 弯腰
- dù áp lực lớn như núi Thái Sơn đè đầu cũng không khuất phục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泰山压顶
- 登上 泰山 顶峰
- leo lên đỉnh núi Thái Sơn
- 泰山压顶 不 弯腰
- dù áp lực lớn như núi Thái Sơn đè đầu cũng không khuất phục.
- 东岳泰山 是 五岳 之一
- Đông Nhạc Thái Sơn là một trong Ngũ Nhạc.
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 他 在 山顶 候望
- Anh ấy quan sát trên đỉnh núi.
- 他 带领 我们 去 山顶
- Anh ấy dẫn chúng tôi lên đỉnh núi.
- 你们 怎么 上 山顶 去 了
- Sao mấy cậu lại leo lên đỉnh núi rồi?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
山›
泰›
顶›