Đọc nhanh: 泰山 (thái sơn). Ý nghĩa là: Thái Sơn; núi Thái Sơn, bố vợ; cha vợ; ông nhạc. Ví dụ : - 泰山北斗 ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.. - 重于泰山 nặng hơn núi Thái. - 有眼不识泰山。 có mắt mà không nhìn thấy Thái Sơn
✪ 1. Thái Sơn; núi Thái Sơn
古人以泰山 (山名,在山东) 为高山的代表,常用来比喻敬仰的人和重大的、有价值的事物
- 泰山北斗
- ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.
- 重于泰山
- nặng hơn núi Thái
- 有眼不识泰山
- có mắt mà không nhìn thấy Thái Sơn
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. bố vợ; cha vợ; ông nhạc
岳父的别称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泰山
- 重于泰山
- nặng hơn núi Thái
- 登上 泰山 顶峰
- leo lên đỉnh núi Thái Sơn
- 泰山压顶 不 弯腰
- dù áp lực lớn như núi Thái Sơn đè đầu cũng không khuất phục.
- 东岳泰山 是 五岳 之一
- Đông Nhạc Thái Sơn là một trong Ngũ Nhạc.
- 死 有 重于泰山 , 有 轻于鸿毛
- có cái chết nặng tựa Thái Sơn, có cái chết nhẹ tợ lông hồng.
- 挟 泰山 以超 北海 ( 比喻 做 办不到 的 事 )
- cắp Thái Sơn nhảy qua Bắc Hải; mò kim đáy bể (ví với một việc không thể nào làm được)
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
泰›