Đọc nhanh: 危若朝露 (nguy nhược triều lộ). Ý nghĩa là: bấp bênh như sương mai (thành ngữ); không có khả năng kéo dài trong ngày.
危若朝露 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bấp bênh như sương mai (thành ngữ); không có khả năng kéo dài trong ngày
precarious as morning dew (idiom); unlikely to last out the day
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 危若朝露
- 她 在 危难 时 总是 很 冷静 、 镇定 如常 、 泰然自若
- Cô ấy luôn rất bình tĩnh, điềm tĩnh và tự tin trong những tình huống nguy hiểm.
- 他 临危不惧 , 神情 泰然自若
- anh ấy đứng trước nguy nan không hề run sợ, vẫn bình tĩnh như thường.
- 人命危浅 , 朝不保夕
- mạng người thoi thóp; như chỉ mành treo chuông.
- 灿若 朝阳 的 微笑
- nụ cười rực rỡ như ánh ban mai
- 东西 露 在 帐篷 外
- Đồ vật lộ ra ngoài lều.
- 在 诗歌 中 , 人生 被 比喻 为 朝露
- Trong thơ ca, cuộc sống được ví như hương sương sớm.
- 不要 轻易 抛头露面
- Đừng dễ dàng công khai trước mặt mọi người.
- 两只 虎牙 朝 两边 支 着
- Hai chiếc răng hổ nhô ra hai bên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
危›
朝›
若›
露›