Đọc nhanh: 泰山压卵 (thái sơn áp noãn). Ý nghĩa là: Thái sơn áp noãn; Thái sơn đè trứng (núi Thái đè lên quả trứng, chỉ thế áp đảo đè bẹp một cách dễ dàng.); thái sơn đè trứng.
泰山压卵 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thái sơn áp noãn; Thái sơn đè trứng (núi Thái đè lên quả trứng, chỉ thế áp đảo đè bẹp một cách dễ dàng.); thái sơn đè trứng
比喻强弱悬殊,稳操胜算; 打击使崩溃; 摧毁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泰山压卵
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 泰山北斗
- ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.
- 死 有 重于泰山 , 有 轻于鸿毛
- có cái chết nặng như núi Thái Sơn, có cái chết nhẹ hơn lông hồng.
- 登上 泰山 顶峰
- leo lên đỉnh núi Thái Sơn
- 泰山压顶 不 弯腰
- dù áp lực lớn như núi Thái Sơn đè đầu cũng không khuất phục.
- 东岳泰山 是 五岳 之一
- Đông Nhạc Thái Sơn là một trong Ngũ Nhạc.
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 泰山 崩于 前 而 面不改色 , 黄河 决于 口而心 不 惊慌
- Đại Sơn mặt không đổi sắc, Hoàng Hà quyết không loạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卵›
压›
山›
泰›
lấy trứng chọi đá; châu chấu đá xe
(văn học) một con kiến đang cố gắng lay động một cái câyđánh giá quá cao bản thân (thành ngữ)
châu chấu đá xe; trứng chọi với đá
(văn học) to hit a stone with egg (thành ngữ); cố gắng điều không thểmời gọi thảm họa bằng cách đánh giá quá cao bản thânđem trứng chọi đá