Đọc nhanh: 浪迹天涯 (lãng tích thiên nhai). Ý nghĩa là: đi lang thang xa và rộng (thành ngữ), du lịch thế giới.
浪迹天涯 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đi lang thang xa và rộng (thành ngữ)
to roam far and wide (idiom)
✪ 2. du lịch thế giới
to travel the world
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浪迹天涯
- 波浪滔天
- sóng dâng cuồn cuộn ngút trời
- 一天 的 时光 白白浪费 了
- Uổng phí cả 1 ngày trời.
- 今天 辛苦 了 一天 老板 没 给 工钱 白 忙活 。 浪费时间
- Hôm nay bận rộn cả ngày mà ông chủ không trả tiền - tốn công vô ích, lãng phí thời gian.
- 浪迹天涯
- phiêu bạt chân trời góc biển.
- 远 在 天涯 , 近在咫尺
- xa tận chân trời, gần trong gang tấc.
- 正如 今天 的 报道 , 英磅 进一步 下跌 导致 了 市内 的 抛售 的 一股 新浪潮
- Như báo cáo hôm nay, sự suy giảm tiếp tục của đồng bảng Anh đã gây ra một làn sóng bán tháo trên thị trường nội địa.
- 海内存知己 , 天涯若比邻
- bốn bể có tri kỷ, chân trời như hàng xóm.
- 他 年轻 时 浪迹天涯
- Khi còn trẻ, anh ấy đã lang bạt khắp nơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
天›
浪›
涯›
迹›
coi toàn bộ đất nước hoặc thế giới là của riêng mìnhđể cảm thấy như ở nhà ở bất cứ đâucoi bốn góc của thế giới đều là nhà (thành ngữ)đi lang thang về sự không bị hạn chếbốn bể là nhà
còn nữa 東跑西顛 | 东跑西颠nhộn nhịp vềnhảy lò còđể chạy theo cách này và cách kia (thành ngữ); vội vã bận rộn
xa xứ; ly biệt quê hương; xa rời quê hương. 指离开家乡,在外地生活bỏ xứbán xứ; xa rời quê hương
lang bạc kỳ hồ; sống đầu đường xó chợ; đầu đường xó chợgạo chợ nước sông
sống lang thang; rày đây mai đó; trôi giạt khắp nơi; đứng dường; cầu bất cầu bơ; cầu bơ cầu bấtbỏ nhà bỏ cửa
đi khắp mọi nơi
đi du lịch khắp đất nước
an cư lạc nghiệp; định cư; ổn định cuộc sống
An Cư Lạc Nghiệp
sống yên phận; yên thân gởi phận
xây dựng cơ sở tạm thời; dựng trại đóng quân; quân đội dừng chân lập doanh trại, ngụ ý xây dựng cơ sở tạm thời cho một số người tương đối đông
nóng lòng về nhà; nỗi nhớ nhà canh cánh
vững như bàn thạch; vững như núi Thái Sơn; an như Thái Sơn
với trái tim của một người đặt trên tốc độ về nhà (thành ngữ)