Đọc nhanh: 事危累卵 (sự nguy luỹ noãn). Ý nghĩa là: (văn học) vật chất đã trở thành một đống trứng (thành ngữ); (nghĩa bóng) ở một thời điểm quan trọng.
事危累卵 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) vật chất đã trở thành một đống trứng (thành ngữ); (nghĩa bóng) ở một thời điểm quan trọng
lit. the matter has become a pile of eggs (idiom); fig. at a critical juncture
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事危累卵
- 危如累卵
- nguy hiểm như trứng để đầu đẳng.
- 出事 现场 很 危险
- Hiện trường xảy ra sự cố rất nguy hiểm.
- 他 总是 被 琐碎 的 事情 拖累
- Anh ấy luôn bị những việc vặt vãnh làm trì hoãn.
- 我 最近 有 很多 啰嗦 事 , 太累 了
- Gần đây tôi đã có nhiều chuyện phức tạp, và tôi rất mệt mỏi.
- 为了 大伙 的 事 , 我 多 受点 累 也 是 应该 的
- vì việc của mọi người tôi có cực thêm một chút cũng được.
- 受 此事 挂累 的 人 很多
- người có liên quan đến việc này rất nhiều.
- 事故 累 了 整个 团队
- Sự cố đã liên lụy đến cả đội.
- 这件 事 显得 很 累赘
- Việc này trông rất rườm rà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
危›
卵›
累›