Đọc nhanh: 浪迹江湖 (lãng tích giang hồ). Ý nghĩa là: trôi theo gió, đi lang thang xa và rộng.
浪迹江湖 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trôi theo gió
to drift with the wind
✪ 2. đi lang thang xa và rộng
to roam far and wide
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浪迹江湖
- 闯荡江湖 ( 闯江湖 )
- lưu lạc giang hồ.
- 混迹江湖
- trà trộn trong giang hồ.
- 江湖 豪侠
- giang hồ hào hiệp
- 浪迹江湖
- phiêu bạt giang hồ.
- 他 有点 江湖气
- Anh ta có chút phong cách bụi đời.
- 湘江 在 湖南 流淌
- Sông Tương chảy ở Hồ Nam.
- 湘江 在 湖南 境内 流淌
- Sông Tương chảy trong lãnh thổ Hồ Nam.
- 他 年轻 时 浪迹天涯
- Khi còn trẻ, anh ấy đã lang bạt khắp nơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
江›
浪›
湖›
迹›
sống lang thang; rày đây mai đó; trôi giạt khắp nơi; đứng dường; cầu bất cầu bơ; cầu bơ cầu bấtbỏ nhà bỏ cửa
lang bạc kỳ hồ; sống đầu đường xó chợ; đầu đường xó chợgạo chợ nước sông
coi toàn bộ đất nước hoặc thế giới là của riêng mìnhđể cảm thấy như ở nhà ở bất cứ đâucoi bốn góc của thế giới đều là nhà (thành ngữ)đi lang thang về sự không bị hạn chếbốn bể là nhà
an cư lạc nghiệp; định cư; ổn định cuộc sống
An Cư Lạc Nghiệp
vững như bàn thạch; vững như núi Thái Sơn; an như Thái Sơn
xây dựng cơ sở tạm thời; dựng trại đóng quân; quân đội dừng chân lập doanh trại, ngụ ý xây dựng cơ sở tạm thời cho một số người tương đối đông
Không bước chân ra khỏi nhà