Đọc nhanh: 孤独于世 (cô độc ư thế). Ý nghĩa là: một mình trên thế giới (thành ngữ).
孤独于世 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một mình trên thế giới (thành ngữ)
alone in the world (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孤独于世
- 他 沉溺于 网络 世界
- Anh ấy chìm đắm trong thế giới mạng.
- 世界 上 一切 知识 无不 起源于 劳动
- trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.
- 他 觉得 孤独 , 没有 归宿
- Anh ấy cảm thấy cô đơn, không có chốn về.
- 他们 愿意 面对 孤独
- Bọn họ sẵn sàng đối mặt với cô đơn.
- 他 感到 孤独 无助
- Anh ấy thấy cô đơn bất lực.
- 他 有 今日 的 地位 , 完全 是 能屈能伸 善于 处世 的 结果
- Anh ấy có địa vị như hôm nay hoàn toàn dựa vào việc đối nhân xử thế, cương nhu đúng lúc của anh ta.
- 如果 我 的 孤独 是 鱼 , 想必 连 鲸鱼 都 会慑 于 其 巨大 与 狰狞 而 逃之夭夭
- Nếu sự cô đơn của tôi là một con cá, thiết nghĩ ngay cả cá voi cũng sẽ sợ hãi chạy trốn bởi sự to lớn và hung dữ của nó.
- 他于 去年 逝世 了
- Ông ấy đã qua đời vào năm ngoái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
于›
孤›
独›