Đọc nhanh: 威吓 (uy hách). Ý nghĩa là: đe doạ; hăm doạ; doạ dẫm.
威吓 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đe doạ; hăm doạ; doạ dẫm
用势力来吓唬
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 威吓
- 黑麦 威士忌
- rượu whiskey lúa mạch
- 我 不 相信 他 真会 按 他 威胁 的话 去 做 他 不过 吓唬 ( 我们 ) 罢了
- Tôi không tin rằng anh ta thực sự sẽ làm theo những lời đe dọa của mình, anh ta chỉ đang đe dọa (chúng ta) mà thôi.
- 不要 被 他 的 威吓 所 吓倒
- Đừng bị sự uy hiếp của anh ấy làm cho hoảng sợ.
- 他 从 背后 拍 了 我 一下 , 吓 了 我 一下
- Anh ấy vỗ vào lưng tôi một cái, làm tôi giật mình.
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 从属 的 , 下级 的 等级 、 权力 或 威望 低 的 ; 附属 的
- Đó là những người hoặc vật thuộc cấp bậc, quyền lực hoặc uy tín thấp hơn; là những người hoặc vật phụ thuộc.
- 他 用 恶狠狠 的 眼神 威吓 别人
- Anh ấy dùng ánh mắt dữ tợn để uy hiếp người khác.
- 他人 老 了 , 也 失去 了 早日 的 那种 威严 了
- ông ấy già rồi, cũng mất đi vẻ oai nghiêm trước đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吓›
威›
Doạ Nạt, Hù Doạ, Doạ Dẫm
cưỡng bức; đe doạ
cưỡng bức; đe doạ; đe nẹt
hiếp bức; uy hiếp cưỡng bức; hiếp tróc; bức hiếpbức ép
Đe Dọa
đe doạ; hăm doạ; doạ dẫm; hămngămdoạgiậm doạbắt nạtđenạt nộ
Đe Dọa, Uy Hiếp
Uy Hiếp, Đe Doạ Bằng Vũ Lực
Làm Người Khác Giật Mình, Ngạc Nhiên