Đọc nhanh: 恫吓 (đỗng hách). Ý nghĩa là: đe doạ; hăm doạ; doạ dẫm; hăm, ngăm, doạ. Ví dụ : - 不怕武力恫吓 không sợ vũ lực đe doạ
恫吓 khi là Động từ (có 7 ý nghĩa)
✪ 1. đe doạ; hăm doạ; doạ dẫm; hăm
威吓;吓唬
- 不怕 武力 恫吓
- không sợ vũ lực đe doạ
✪ 2. ngăm
用威力逼迫恫吓使人屈服
✪ 3. doạ
虚张声势、夸大事实来吓人或蒙混人
✪ 4. giậm doạ
使害怕
✪ 5. bắt nạt
以要挟的话或手段威胁人; 吓唬
✪ 6. đe
利用对方的弱点, 强迫对方答应自己的要求
✪ 7. nạt nộ
大声喊叫 (多指叫卖东西、赶牲口、呼唤等)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恫吓
- 马群 受到 惊吓 惊奔 起来
- Bầy ngựa bị hoảng sợ mà lồng lên.
- 不怕 武力 恫吓
- không sợ vũ lực đe doạ
- 你别 吓唬 我
- Bạn đừng dọa nạt tôi.
- 他 骤然 站 起 , 大家 都 吓了一跳
- Anh ấy đột nhiên đứng dậy, mọi người đều bị giật mình.
- 他 大声 说话 吓坏 了 小孩
- Anh ấy nói to khiến trẻ con sợ hãi.
- 他 用 大声 的 叫喊 来 恐吓 我们
- Anh ta dùng tiếng hét lớn để đe dọa chúng tôi。
- 恫吓
- đe doạ; doạ dẫm; hăm doạ
- 那个 人用 高声 恫吓 他 的 对手
- Người đó dùng giọng nói lớn để hăm dọa đối thủ của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吓›
恫›